Low quality sentence examples
Nhóm chức R- SO3.
Nhóm chức các rượu là(- OH.
Nhóm chức các rượu là(- OH.
Một số nhóm chức không tham gia.
Mô hình 3D của nhóm chức methyl thủy ngân.
Nhóm chức các rượu là(- OH.
Nhóm chức năng đang trên đường tới.
Trong axit glycyrrhetinic, nhóm chức( R) là nhóm hydroxyl.
Phosphorylcholine dùng để chỉ nhóm chức có nguồn gốc từ phosphocholine.
Cái gọi lầ thuốc trừ sâu carbamate có nhóm chức ester carbamate.
Silac Methacryloxy là các hợp chất hữu cơ chứa các nhóm chức methacryloxy.
Axit anhydride cũng đề cập đến các hợp chất có chứa nhóm chức anhydride axit.
( Axit cacboxylic là một axit hữu cơ có chứa nhóm chức- COOH.
Phân tử này bao gồm phân tử cyclic sáu carbon với một nhóm chức ketone.
Thuốc ức chế protease darunavir để điều trị HIV cũng chứa một nhóm chức carbamate.
( Hóa học) hợp chất hóa học hữu cơ chứa nhóm chức- OH.
Isocyanate là một nhóm chức với công thức chung là RN= C= O.
chúng không có các nhóm chức.
Cathinone khác với nhiều loại thuốc kích thích khác ở chỗ nó có nhóm chức ketone.
Nó cũng được sử dụng để chuẩn bị các ete enol và các nhóm chức liên quan.