"Như một cách sống" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Như một cách sống)
Stalin Như một cách sống.
Stalinism As A Way Of Life.
Democracy as a way of life.Chấp nhận như một cách sống.
Acceptance as a way of life.Triết học như một cách sống.
Philosophy as a Way of Life.Lọc lừa như một cách sống.
Stable cheating as a way of life.Chương 1: Triết học như một cách sống.
Part 1: Philosophy as a way of life.Cải thiện như một cách sống.
Improvising as a Way of Life.họ nghĩ nó bình thường và nhún vai như một cách sống.
they think it's normal and shrug it off as a way of life.là một tập quán, hoặc như một cách sống trong thế giới.
should be understood as praxis, or as a way of living in the world.Hãy cố gắng để xem tiếng Anh nhiều hơn như một cách sống và ít hơn là một chủ đề của trường.
Try to view English more as a way of life and less as a school subject.Khi con người bước ra khỏi Vô cảm và Đau buổn để vượt qua Sợ hãi như một cách sống, họ bắt đầu muốn;
As people move out of Apathy and Grief to overcome Fear as a way of life, they begin to want;thứ mười hai và Bói toán như một cách sống.
including The Twelfth House and Tarot as a Way of Life.Cho dù vì lý do tôn giáo, như một cách sống, do áp lực ngang hàng, để thử nghiệm, hoặc để thoát khỏi thực tế.
Whether for religions reasons, as a way of life, due to peer pressure, to experiment, or to escape from reality.Tuy nhiên, chấp nhận tha thứ như một cách sống không có nghĩa là trở thành một vị thánh chỉ nhìn thấy điều tốt nhất trong mọi người.
Still, adopting forgiveness as a way of life does not mean becoming a saint who sees only the best in everyone.Tiêu chuẩn ISO 20400 về mua sắm bền vững vừa được xuất bản để giúp các tổ chức thực thi nguyên tắc mua sắm bền vững như một cách sống.
ISO 20400 for sustainable procurement has just been published to help organizations make sustainable purchasing a way of life.Nếu chấp nhận chấp nhận nó như một cách sống, nó sẽ mang lại những thay đổi mang tính xây dựng vào cuộc sống của chúng ta, và làm cho họ hạnh phúc hơn, sáng hơn và thành công hơn.
If you adopt it as a way of life, it will bring constructive changes into your life and make you happier, brighter, and more successful.hầu hết người lao động tri thức xem việc làm của họ như một cách sống.
to whom a job was first of all a living, most knowledge workers see their job as a life.những bài tập như một cách sống lành mạnh trong thai kỳ.
participate in aerobic and strength-conditioning exercises as part of a healthy lifestyle during their pregnancy.thật khó hiểu tại sao mọi người lại coi nghèo như một cách sống.
part of our environment, it is hard to understand why people take up poverty as a way of life.Những con người đó trở thành những kẻ côn đồ như một cách kiếm sống.
These men were killers as a way of life.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文