"Nhảy việc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nhảy việc)

Low quality sentence examples

Bạn nghĩ gì về nhảy việc?
What do you think about dancing?
Đoán xem ai sẽ nhảy việc?
Guess who's going dancing tomorrow?
Ghen tị với bạn bè đang nhảy việc.
I am jealous of my friend who is going.
Tôi vẫn nhớ rõ lần tôi quyết định nhảy việc đầu tiên.
I remember clearly the day I decided to get my very first job.
Nhảy việc là một vấn đề lớn trong việc tuyển dụng ở Việt Nam.
Job jumping is a challenge for recruiting in Vietnam.
khoảng 64% nhân viên thích nhảy việc.
64 percent of workers favor job hopping.
Nói chung, nhảy việc là ngu ngốc khi bạn kém may mắn trong sự nghiệp.
In general, job-hopping is stupid when you are less blessed in career.
Mình đã nghĩ đến việc nhảy việc lâu chưa?
Have you been thinking about leaving for a long time
Đàn ông và phụ nữ trong những độ tuổi 20 đã từng thường xuyên nhảy việc.
Men and women in their 20s have always changed jobs.
Trong cuộc sống, nhảy việc là 1 hiện tượng rất thông thường,
In life, switching job is a very normal phenomenon, and the cause for