Examples of using Nhột in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Tôi thấy nhột lắm!
Nhột! Đừng!
Tự dưng tôi cảm thấy nhột. Chúng ta cần tìm.
Hẳn phải nhột mũi lắm.
Nhột! Hi vọng cô thấy mình thật may mắn.
Nhột quá!
Tự dưng tôi cảm thấy nhột. Chúng ta cần tìm.
Nhưng tôi nhột mà… nhầm rồi!
Cô nhột ở đây hả?
Trăng làm ta nhột.
Giờ anh phát hiện, em rất sợ nhột!”.
Tôi cười khúc khích một chút vì nó nhột.
Bạn thực sự muốn biết điều gì khiến người ta nhột.
Cô biết rằng Hắn rất là sợ nhột.
Bạn thực sự muốn biết điều gì khiến người ta nhột.
Đưa đây nhột lắm.
cù nách cho nó nhột.
Nói thật, thế hơi nhột.
Chúng ta cần tìm… Tự dưng tôi cảm thấy nhột.
Chúng ta cần tìm… Tự dưng tôi cảm thấy nhột.