"Nhờ vào công việc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nhờ vào công việc)

Low quality sentence examples

Inter là một câu lạc bộ đã thay đổi rất nhiều trong vài năm qua nhờ vào công việc của các đồng nghiệp và nhân viên của chúng tôi, tất cả những người đang làm việc để đạt được cùng một mục tiêu.
Inter is a Club that has changed a lot in the last few years thanks to the work of our colleagues and our employees, all of whom are working to achieve the same objective.
Dàn diễn viên phim truyền hình Black Dog của tvN sắp tới bảo đảm rằng vai giáo viên của họ sẽ“ thực tế” hơn bất kỳ phim truyền hình nào khác, nhờ vào công việc tỉ mỉ của đạo diễn Hwang Joon Hyuk.
The cast of the upcoming tvN drama series“Black Dog” guarantees that their portrayal of teachers will be more“real” than any other drama series, thanks to the meticulous work of director Hwang Joon-hyuk.
Nhờ vào công việc của anh ấy và của các đồng nghiệp,
Thanks to his work and that of his colleagues, more than 300 women
Infosys Technologies, hãng vừa trở thành nhà sản xuất phần mềm lớn thứ hai Ấn Độ nhờ vào công việc gia công thô cho các nước phương Tây, đã đầu tư 20 triệu USD để tạo ra gần 500 việc làm tư vấn ở ngay chính nước Mỹ.
Last month, Infosys Technologies, which has risen to become the country's second-largest software maker mainly due to outsourced work from the West, reversed the trend by investing U.S. $20 million to create nearly 500 consulting jobs in the United States.
Phẩm giá con người được được phát huy nhờ vào công việc mà chúng ta làm, và do đó việc cung cấp phương tiện để giúp đỡ người lao động của chúng ta thăng tiến về phẩm giá là một chức năng quan trọng khác nữa của doanh nghiệp.
Human dignity is promoted by the work that we do, and so providing a means to help our employees grow in dignity is another important function of business.
Cũng nhờ vào công việc của anh chị em,
Also thanks to your work, these meetings of dialogue
Câu lạc bộ đã trở lại Serie C1 trong vòng bốn năm nhờ vào công việc của tổng giám đốc Stefano Capozucca,
The club returned to the C1 Series within four years thanks to the work of general manager Stefano Capozucca, brought to Varese by the entrepreneur Claudio Milanese,
Định nghĩa thay đổi và mở rộng tính di động của văn phòng- nhờ vào công việc từ xa và sự gia tăng của các nhà thầu trong nền kinh tế biểu diễn- cũng đang làm cho ngày bệnh trở nên hơi bị động, ít nhất là đối với một số công việc..
The shifting definition and expanding mobility of the office- thanks to remote work and the rise of contractors in the gig economy- is also making the sick day somewhat passe, at least for some jobs.
Liddicoat tin tưởng sâu sắc rằng GIA nên có một bộ phận nghiên cứu mạnh mẽ, và nhờ vào công việc của Tiến sĩ Shigley,- từ khi bắt đầu sự nghiệp- tầm nhìn này đã được thực hiện, Tom Moses, phó chủ tịch điều hành phòng thí nghiệm và nghiên cứu của GIA.
Mr. Liddicoat believed deeply that GIA should have a strong research department, and thanks to Dr. Shigley's work- from the very inception of his career- this vision is fulfilled,” said Tom Moses, GIA executive vice president of laboratory and research.
Nhờ vào công việc của Metty tại nông trại hữu cơ khởi nghiệp của mình
Thanks to Metty's work as an organic entrepreneur and with the Green Skills Project, she is now
Tuy nhiên, nhờ vào công việc tốt của một số bác sĩ nhãn khoa đến thăm 6 tháng một lần và ống kính đặc
However, thanks to the good work of some ophthalmologists who visit every 6 months and special lenses Ava has managed to adapt quite well,
Điều đó phần lớn nhờ vào công việc tuyệt vời mà nhóm đã thực
That's due in large part to the amazing work the team has done in keeping the game updated over the years,
bất bình đẳng dai dẳng khiến con người ngày càng khó có thể mưu cầu cuộc sống tốt đẹp hơn nhờ vào công việc của mình.
report on employment and social trends, a lack of decent work combined with rising unemployment and persisting inequality is making it increasingly difficult for people to build better lives through their work.
Thế gian đang chuẩn bị cho Ngày Tái Lâm của Đấng Cứu Rỗi, phần lớn nhờ vào công việc của Chúa qua những người truyền giáo của Ngài.
The world is being prepared for the Second Coming of the Savior in large measure because of the Lord's work through His missionaries.
Người nào biết chọn lựa công việcviệc ấy chu toàn được một mục đích mà anh tán đồng thì mới là người tăng tiến bản thân nhờ vào công việc.
The person who chooses his work because it fulfils a purpose he approves is the only one who grows in stature by working.
Chúng ta có được thiết kế này nhờ vào công việc sáng tạo của chúng ta, chúng ta phải tranh luận về bất cứ điều gì phục vụ thiết kế, dù là khách hàng đang thanh toán hóa đơn.
We owe it to our creative work to argue for whatever serves the design beyond all else, even though the client is footing the bill.
( Chồng tôi) sức khỏe là tất cả nhờ vào công việc khó khăn của bạn!!… Kristina.
(My husbands) health is all thanks to your hard work!!… Kristina.
Tất cả điều này đạt được nhờ vào công việc phối hợp của khối lượng khớp.
All this is achieved thanks to the coordinated work of the mass of the joints.
Phải mất một tháng để cài đặt 150 máy ảnh và hệ thống nhờ vào công việc tuyệt vời của BWS Standfast.
It took one month to install 150 cameras and systems thanks to the excellent work of BWS Standfast.
Loài Vienna của những con vật này xuất hiện vào năm 1925, nhờ vào công việc của các nhà lai tạo Đức.
The Viennese species of these animals appeared in 1925, thanks to the work of German breeders.