do kết quả củado quả củanhư một kết quả củalà kết quả của sựdo sự
Examples of using
Nhờ vào sự
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
Nó đã có ngay từ đầu, và nhờ vào sự thống trị thị trường,
Its been there from the start and, thanks to its market dominance, brand recognition,
Vào thời điểm đó, nước này có thu nhập bình quân đầu người cao nhất thế giới nhờ vào sự phát triển thương mại quốc tế và các hoạt động thương mại mở rộng.
The country had the highest global per capita income at that time, thanks to its growing international commerce and extensive trading operations.
Tại Singapore, thị trường nhà ở cao cấp cũng sẽ tăng khoảng 3% nhờ vào sự di cư từ Hồng Kông sau cuộc căng thẳng chính trị tại khu vực này.
In Singapore, the high-end market will grow by about 3% as well, thanks to wealth moving in from Hong Kong amid political tensions there.
Nhờ vào sự nỗ lực của bản thân, cậu đã có thể kết thúc công việc sớm hơn thường lệ.
Thanks to his efforts, he was able to finish work earlier than usual.
Thời gian đấy đang được giảm dần nhờ vào sự luyện tập để làm quen với nó.
So the time was shortened thanks to your training and getting used to it.
Nhờ vào sự mở rộng theo chiều dọc lớn của bán đảo
Due to the great longitudinal extension of the peninsula and the mostly mountainous internal conformation,
Bitcoin ra đời là nhờ vào sự sáng tạo của Satoshi Nakamoto,
Bitcoin's birth is credited to its creator Satoshi Nakamoto,
Kết quả tăng trưởng năm ngoái phần lớn nhờ vào sự phục hồi sau cơn hạn hán lớn năm 2015.
Last year's strong GDP gains were due largely to recovery from a bad drought in 2015.
Nhờ vào sự ra đời của đào tạo trực tuyến,
Thanks to the emergence of online education, you do not need
Chương trình này thực hiện được nhờ vào sự tài trợ của Quỹ Hội Santa Ana College Foundation( SACF), là một tổ chức liên quan lâu năm với tổ chức Santa Ana Partnership.
The program is made possible by increased funding from the Santa Ana College Foundation(SACF), a longstanding affiliate of the Santa Ana Partnership.
Trong những năm gần đây, lượng khách du lịch đến hang động đã tăng vọt nhờ vào sự nổi tiếng ngày càng tăng ở cả trong và ngoài nước.
In recent years, tourist numbers to the caves have soared thanks to their growing fame both at home and abroad.
Mỗi ma cà rồng đều được tạo ra bởi một ma cà rồng khác, nhờ vào sự trao đổi máu mà biến đổi.
Every vampire was made by another vampire, changed by the exchange of blood.
Đây là công cụ hoàn hảo cho cả nhiếp ảnh nghiệp dư và chuyên nghiệp nhờ vào sự đơn giản
It's a good choice for amateurs and professionals because of its simple design
Mơ thấy ai đó đang giữ chiếc thang cho bạn, nghĩa là bạn sẽ đạt được những thành công và sự thăng tiến nhờ vào sự hỗ trợ của người khác.
To dream that someone climb up a ladder means you will find success and rise to prominence with the help of others.
Ngoài ra thì ở Yagumo cũng dễ tái hiện lại ấm thực Nhật Bản hơn nhiều so với tại Strahl nhờ vào sự có mặt của rất nhiều gia vị tỷ như miso vậy.
In addition, it was much easier to reproduce Japanese cuisine in Yagumo than in Stahl thanks to the existence of a lot of seasonings like miso.
Cậu chỉ xoay sở thoát khỏi vòng vây ở đây nhờ vào sự giúp đỡ của Kamisato.
He only managed to escape being surrounded here due to Kamisato's help.
Werder Bremen đã thành công khi lọt vào trận chung kết DFB- Pokal năm 2010 phần lớn nhờ vào sự đóng góp của Ozil.
Werder Bremen was successful in reaching the DFB-Pokal finals in 2010 largely due to Ozil's contributions.
Off- White của Virgil Abloh đứng ở vị trí số 2 sau khi chiếm vị trí số 1 nhờ vào sự độc đáo, tối giản trong thời trang.
Virgil Abloh's Off-White is in the No. 2 spot, down from the No. 1 spot, thanks to his unique, minimalistic take on fashion.
Có tới 70- 80% người cao tuổi phải tự kiếm sống hoặc nhờ vào sự nuôi dưỡng và chăm sóc của con cái.
Seventy to 80 percent of the elderly have to do manual work for their own living or rely on their children's support and care.
hiện tượng nhiễu có xu hướng thấp hơn nhờ vào sự khuếch đại lượng ánh sáng nhỏ;
of high ISO sensitivity, in particular, noise tends to become more evident due to amplification of a small amount of light;
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文