"Nhờ vào việc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nhờ vào việc)

Low quality sentence examples

Có được sự hoàn thành nhờ vào việc tran.
Hell of a job done by Tran.
Cực kỳ tôn trọng cho tóc và da đầu, nhờ vào việc.
Extreme respect for the hair and scalp, thanks to the new formulation.
Mà là nhờ vào việc chấp nhận chúng và rồi bộc lộ chúng.
It's through accepting them and then expressing them.
Nhờ vào việc cày lên cấp
As the result of training for leveling,
Một công ty thường có sức mạnh thị trường nhờ vào việc kiểm soát một phần lớn thị trường.
A firm usually has market power by virtue of controlling a large portion of the market.
Rất nhiều người bán hàng thành công là nhờ vào việc xây dựng mối quan hệ với khách hàng.
So much of sales is based on building relationships with clients.