Examples of using Những chuyện in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Nhất là trong lúc những chuyện đó xảy ra tại Delos.
Có những chuyện tôi không thể tiết lộ.
Nếu Ari không lạc vì mày thì đã không có những chuyện này.
Tôi nghĩ đến những chuyện hoàn toàn khác.
Bị truy nã vì những chuyện tồi tệ hắn đã làm ở Trung Mỹ.
Ta xin lỗi vì những chuyện ta đã làm với ngươi.
Có những chuyện mà người ta không thể thừa nhận!
thì đâu có những chuyện này.
Hãy cho tôi biết tất cả những chuyện này gắn với nhau ra sao đi.
Tối nay bọn anh đã trải qua những chuyện rất điên rồ Cái gì?
Và Robby, những chuyện khác dừng cả lại.
Anh yêu cách em nói chuyện và những chuyện vui em kể.
Nhưng bây giờ, tất cả những chuyện đó sẽ thay đổi, các cưng ạ?
Tôi thừa biết ai là người đứng sau tất cả những chuyện này.
Không, nhưng nó lại nhớ những chuyện khác.
Giờ không phải lúc cho những chuyện phiếm.
Thôi nghĩ đến những chuyện anh ta đã làm với cậu đi!".
Sau đó anh sẽ bị ép phải làm những chuyện ngu ngốc.
Không tin nổi anh vẫn như thế sau những chuyện ta trải qua.