NHỮNG CON CHUỘT NÀY in English translation

Examples of using Những con chuột này in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Khi những con chuột này bị thương,
When the skin of these mice was hurt,
Những con chuột này được áp dụng một chế độ ăn đặc biệt có cung cấp vi khuẩn Lactobacillus rhamnosus trong vòng 28 ngày.
Those mice would be applied a special regimen that provides Lactobacillus rhamnosus bacteria in 28 days.
Những con chuột này cũng hoàn toàn đề kháng đối với các tế bào leukemia- khi những tế bào này được tiêm lại vào thời điểm 2 tháng sau giai đoạn 80 ngày.
Also, those mice were all resilient to leukemia cells that were re-administrated 2 months subsequent to the 80-day episode.
Tất cả những con chuột này đã được chữa khỏi bệnh sốt rét," tiến sỹ Wykes cho biết.
All of these mice were cured of the malaria," Wykes claimed.
Tuy nhiên, người Pháp cũng đúng về một điều: những con chuột này thực sự mang theo bệnh dịch hạch.
The French were right about one thing, though: Those rats really were carrying bubonic plague.
Những con chuột này cũng có dấu hiệu thay đổi hoạt động của một số gen nhất định,
These mice showed signs of changes in the activity of certain genes too, in areas of the brain related to processing rewards;
Hơn nữa, những con chuột này hẳn là rất thích di chuyển đến những vùng khí hậu lạnh ở phía bắc,
Moreover, these rats must have been happy to move to cool northern areas even though bubonic plague is
Để đẩy lùi bệnh mù ở những con chuột này, các nhà nghiên cứu đã thiết kế một loại virus nhắm vào các tế bào hạch ở võng mạc và nạp gen này cho một thụ thể nhạy cảm với ánh sáng, opsin hình nón màu xanh lá cây( bước sóng trung bình).
To reverse blindness in these mice, the researchers designed a virus targeted to retinal ganglion cells and loaded it with the gene for a light-sensitive receptor, the green(medium-wavelength) cone opsin.
Những con chuột này được trang bị những độc quyền của Microsoft thông minh Hệ thống Theo dõi để theo dõi mượt mà, 1.000 DPI để đáp ứng nhiều hơn và 6.000 FPS cho độ chính xác tốt hơn.
These mice are equipped with the exclusive Microsoft Intelligent Tracking System for smoother tracking, 1,000 DPI for more responsiveness and 6,000 FPS for better precision.
Nhưng trọng lượng của thận ở những con chuột này tăng 22%,
The weight of the kidneys in these rats increased by 22%,
Khi cơ bắp của những con chuột này sau đó được nạp vào để bắt chước tập luyện cân nặng,
When the muscles of these mice are then loaded to mimic weight training, the extra nuclei
Họ phát hiện ra rằng ở những con chuột này, các tế bào mỡ nâu không khác nhiều so với các tế bào bình thường màu trắng
They found that in these mice, the brown fat cells didn't look much different to regular old white ones, and the mice weren't able to regulate
Tuy nhiên khi xét về khả năng miễn dịch trước hồng cầu cừu( SRBC- sheep red blood cells), những con chuột này gặp thiếu sót trong phản ứng tạo kháng thể; chúng tạo được mức độ IgM bình thường nhưng không tạo được mức độ IgG đáng kể.
However, upon immunization with SRBC(sheep red blood cells), these mice demonstrated a deficiency in the maturation of an antibody response; they were able to generate normal levels of IgM, but could not develop specific IgG levels.
các đối tác tinh nghịch của chúng, những con chuột này rất thân thiện và không phá hủy!
as the real deal, but unlike their mischievous counterparts, these mice are friendly and non-destructive!
sinh hóa để loại bỏ microglia trong não của những con chuột này và làm lại thí nghiệm.
biochemical approaches to get rid of microglia within the brains of these mice and did the experiment all over again.
Môn học khác, tiến hành trên người, đã phát hiện ra rằng những người có cùng một thay đổi di truyền được thấy ở những con chuột này có nhiều khả năng phụ thuộc vào cần sa so với những người có kiểu gen khác.
Other studies, conducted on humans, have found that people with the same genetic change seen in these mice were more likely to be dependent on marijuana compared to those who had a different genotype.
Một mô hình chuột đã được phát triển.[ 1] Mô hình chuột này được đặc trưng bởi sự thiếu hụt nghiêm trọng protein ATR.[ 1] Những con chuột này chịu mức độ căng thẳng sao chép và tổn thương DNA cao.
A mouse model has been developed.[4] This mouse model is characterized by a severe deficiency of ATR protein.[4] These mice suffer high levels of replicative stress and DNA damage.
Sau đó các nhà nghiên cứu nuôi một nhóm những con chuột này bằng chế độ ăn giàu chất béo
The researchers then fed one group of these mice a Western diet high in fat and cholesterol,
sự phổ biến rộng rãi của những con chuột này đảm bảo cho họ một chỗ.
of more complex life-forms, but the size and ubiquity of these grubs warrants them a place.
Điều hướng máy tính với những con chuột này cũng được tăng cường với tính năng tìm kiếm sáng tạo cho phép lựa chọn một từ
Computer navigation with these mice is also enhanced with an innovative One-Touch Search feature that allows people to select a word or phrase on a Web page or in a document
Results: 107, Time: 0.0188

Word-for-word translation

Top dictionary queries

Vietnamese - English