"Những giá trị mới" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Những giá trị mới)

Low quality sentence examples

họ đang tìm những giá trị mới.
they're finding new values.
mang lại những giá trị mới.
new life and">brings forth new values..
Tôi đánh giá cao chuyến đi này như một cách để đạt được những giá trị mới của việc cải tiến tinh gọn và ứng dụng khái niệm Kaizen.
I highly recommend this trip as a way to gain a new appreciation for lean and kaizen concepts and practice.
phát triển những giá trị mới còn hạn chế.
and the development of new values was still limited.
Câu hỏi thứ tư giúp bạn nhận ra những giá trị mới cho người mua,
And the fourth last question, helps companies to discover new value for its customers, creating new demand
còn là quá trình giúp ta chấp nhận những giá trị mới.
helps us overcome procrastination, but it's also the process by which we adopt new values.
nơi những giá trị mới được thêm vào
where new values are added to
Ở Mỹ, và trên toàn thế giới phương Tây, chúng ta đang chứng kiến sự xuất hiện nhanh chóng của một nhóm với những giá trị mới, Quảng cáo văn hóa.
The US, and throughout the Western world, we are witnessing the rapid emergence of a group to the new values, the Cultural Creatives.
Sự kiện ra mắt Sunshine App vào thời điểm đầu năm 2020 được coi là dấu mốc quan trọng của Sunshine Group trên con đường tiên phong kiến tạo những giá trị mới.
The launch of Sunshine App in the beginning of 2020 is considered as an important milestone of Sunshine Group on the path of pioneering to create new values.
Xuất sứ từ Nhật Bản, INAX luôn tận tâm sáng tạo những giá trị mới để" Precious Life- Một cuộc sống quý báu" trở thành hiện thực với mỗi khách hàng.
Originating in Japan, INAX is dedicated to creating new value to make“Better Life” a reality for each and every customer.
Mori Building và teamLAB hy vọng bảo tàng cách tân này sẽ mang lại cho mọi người nguồn cảm hứng sáng tạo để tạo ra những giá trị mới và khuôn khổ sáng tạo mới..
Mori Building and teamLab hope that their groundbreaking museum will inspire people to create enlightened new values and innovative new social frameworks.
Hãng hàng không cho hành khách những cảm nhận mới mẻ, từ đó họ có thể tạo ra những giá trị mới và có những nhận thức mới giúp ích cho cộng đồng..
The airline gives passengers new feelings, from which they can create new values and new insights that help the community develop..
ngày càng thu hút, cung cấp những giá trị mới đến thị trường.
introduce increasingly compelling products which offer new value propositions to the market.
Sunshine Villas tiên phong kiến tạo những giá trị mới với định vị cao tuyệt đối.
becoming a“rendezvous of luxury dreams”, Sunshine Villas pioneered creating new values with high-end positioning.
Bằng việc hội tụ công nghệ đa dạng và kiến thức tại một nơi, Daikin hy vọng sẽ tạo ra một môi trường thuận lợi để tạo ra những giá trị mới cho tương lai.
By converging diverse technologies and knowledge in one place, Daikin hopes to create an environment that gives birth to new value.
Nhằm mục đích tạo ra những giá trị mới và thực sự lớn hơn theo kế hoạch định hướng trong 5 năm tới và 10 năm tới để đáp ứng yêu cầu mới của tỉnh Bình Dương.
Aiming to create new and truly greater values according to the orientation plan for the next 5 years and 10 years to meet the new requirements of Binh Duong province.
Một quá trình mà nhờ đó những ý nghĩa cũ được đem gán cho các yếu tố mới hoặc nhờ đó, những giá trị mới thay đổi ý nghĩa văn hoá của các hình thức cũ.
It is the process by which old meanings are ascribed to new elements or by which new values change the cultural significance of old forms.
Khái niệm cơ bản của FCI là tạo dựng các thành phố theo đuổi những giá trị mới, thân thiện với con người nhằm đối phó các vấn đề môi trường và xã hội lão hóa.
The FCI's basic concept is to create cities that embrace new people-friendly values in order to deal with environmental issues and the aging society.
Tìm những giá trị mới;
The emergence of new values;
Nghiệt ngã những giá trị mới.
Grounding of new values.