"Những giờ làm việc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Những giờ làm việc)
xả stress sau những giờ làm việc mệt mỏi.
relieve stress after tired working hours.Nó phân biệt giữa những giờ làm việc điên rồ và hoàn thành deadline mà không có căng thẳng.
It makes the difference between working crazy hours and hitting deadlines without stress.Chắc rằng nơi đây là không gian thư giãn mà bạn đang tìm sau những giờ làm việc mệt mỏi.
Make sure that this place is a relaxing space that you are looking for after tired working hours.thư giãn sau những giờ làm việc căng thẳng.
people eat well and relax after stressful working hours.Đúc tốt, bề mặt gồ ghề làm giảm đáng kể những giờ làm việc của đúc đốt và đánh bóng.
Casting surface roughness good, significantly reduce the working hours of casting burning and polishing.Sau những giờ làm việc, bạn có thể gọi điện và nghe những lời nhắn đã được ghi sẵn.
After business hours, you can call and listen to recorded messages.Khu vườn là nơi thư giãn yêu thích của người dân Brisbane sau những giờ làm việc căng thẳng và áp lực.
The garden is a favorite relax area for Brisbane people after stressful hours of work and pressure.Cơ thể chúng ta không phải là một cái máy nên cần được nghỉ ngơi sau những giờ làm việc căng thẳng.
Our body is like a machine which needs rest after hours of working.Đi tập gym sau những giờ làm việc mệt mỏi là thói quen khá phổ biến với những anh chàng dân văn phòng.
Going to the gym after tired working hours is a quite common habit for the office workers.hóa chất lượng và số lượng của những giờ làm việc?
can you find ways to optimise the quality and quantity of these working hours?Những giờ làm việc dài và vô số các trách nhiệm khác nặng nề đang ngăn cản bạn chăm sóc bản thân phải không?
Those long hours at work and the countless other responsibilities weighing down on your shoulders are preventing you from taking care of yourself?thoải mái sau những giờ làm việc căng thẳng, mệt mỏi.
refreshment after stressed and tired working hours.Khi nồng độ cortisol giảm xuống thì bạn cảm thấy thoải mái, thư giãn sau những giờ làm việc hay sức ép trong cuộc sống.
When cortisol concentration drops, you will feel comfortable and relax after work hours or stress in your life.thư giãn sau những giờ làm việc hay sức ép trong cuộc sống.
can be relax after the hours working hard or stress and pressure in your life.Liên minh Thực phẩm, Đồ uống và Dịch vụ ăn uống gần đây đã chỉ trích những giờ làm việc ngày càng cực đoan trong ngành.
The Food, Beverages, and Catering Union had recently criticized the increasingly extreme working hours in the industry.
After hours of work.Sau những giờ làm việc vất vả.
After hard working hours.Đều tính như những giờ làm việc.
It counted as work hours.Đều tính như những giờ làm việc.
Looks like many hours of work.Xem những giờ làm việc hàng tháng ▶.
Watch monthly office hours▶.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文