"Những khám phá" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Những khám phá)

Low quality sentence examples

Đó là những khám phá sâu sắc về.
It was these vital discoveries on.
Chúc may mắn và những khám phá mới!
I wish you good luck and new discoveries!
Những khám phá giúp chúng ta hiểu.
The discovery advances our understanding.
Những khám phá không gian lớn nhất trong năm.
The biggest space discoveries of the year.
Nhiều những khám phá độc đáo như vậy.
There have been so many unique discoveries here.
Chúc may mắn và những khám phá mới!
Good luck and new creative discoveries.
Những khám phá kiểu này không phải là hiếm.
Such discoveries are not uncommon.
Và bà cũng có những khám phá khoa học.
But she also made scientific discoveries.
Những khám phá giúp chúng ta hiểu.
The findings help us understand.
For10 cũng cung cấp những khám phá bất thường.
For10 also offers unusual discoveries.
Họ đã có những khám phá đáng ngạc nhiên.
They made some astounding discoveries.
Ý nghĩa của những khám phá này là rõ ràng.
The meaning of these discoveries is clear.
Cần phải biết ơn những khám phá của Freud.
For this we must give thanks to the discoveries of Sigmund Freud.
Ý nghĩa của những khám phá này là rõ ràng.
The significance of this discovery is clear enough.
Tôi rất vui khi nghe những khám phá của anh.
I'm glad to hear of your discovery.
Những khám phá thế giới mới đã được đưa ra.
Discovery of the New World had been made known.
Khả năng tạo dựng môi trường cho những khám phá.
The ability to create an environment for exploration.
Tôi rất vui khi nghe những khám phá của anh.
So happy to hear about your discoveries.
Những khám phá này sẽ dẫn tới điều gì?
What will this discovery lead her to?
Ý nghĩa của những khám phá này là rõ ràng.
The significance of this discovery is quite evident.