Low quality sentence examples
trong khi một bằng sáng chế được áp dụng cho những phát minh mới và hữu ích.
giờ đây đã trở thành một ngành kinh doanh, với rất nhiều những phát minh mới mỗi ngày.
một ngành kinh doanh, với rất nhiều những phát minh mới mỗi ngày.
máy là nơi mà ông tạo ra và thử nghiệm với những phát minh mới nhất của mình.
Ngôi đền cũng đã trải qua nhiều cuộc" nâng cấp" công nghệ, khi người thợ máy thêm những phát minh mới để giúp làm cho cuộc sống của người dân dễ dàng hơn.
Nhân rộng các sáng kiến hiện có và những phát minh mới có thể giúp đảm bảo rằng số dư ra quyết định tác động của con người với sức khỏe của hành tinh.
làm việc với những phát minh mới ngay cả khi năng lượng và sức khỏe ông cạn dần.
Đó là những phát minh mới.
Những phát minh mới trong IoT.
Những phát minh mới nhất trong y học.
Đến những phát minh mới lạ của khoa học.
Những phát minh mới có ích cho cuộc sống.
Ông sau đó cho bà xem những phát minh mới nhất của ông.
Đây là thếhệ được tiếp cận nhiều với những phát minh mới mẻ của nhân loại.
Điều này là do những phát minh mới thực tế của tàu casino hành trình.
Có đƣợc những phát minh mới là vì chúng ta muốn có những thứ tốt hơn.
Những phát minh mới này dẫn đến thành công lớn cho người Đức trong Thế chiến II.
Dự trữ phát sinh từ kinh doanh thành công là nền tảng cho những phát minh mới.
Hooke là một nhà khoa học làm việc cho Hội Hoàng Gia để đánh giá những phát minh mới.
Mặc dù ông là một thiên tài, Edison đã tiếp cận những phát minh mới với sự khiêm tốn.