"Những tình huống nguy hiểm" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Những tình huống nguy hiểm)
giúp chúng ta an toàn trong những tình huống nguy hiểm.
can keep us safe in a dangerous situation.Nhưng ngay cả trong những tình huống nguy hiểm, giọng nói của Ranpossa đệ tam vẫn bình tĩnh.
But even under these extreme circumstances, Ranpossa III remained calm.Trong những tình huống nguy hiểm, việc có được những thông tin quan trọng là cực kỳ cần thiết.
In dangerous situations it is especially important to have crucial information at hand.Họ cũng có thể rơi vào những tình huống nguy hiểm và có thể sẽ không về được đến nhà.
Or they may run into dangerous situations and thereby possibly never reach home.Người cha giàu cho tôi biết giá trịcủa việc học cách lãnh đạo mọi người trong những tình huống nguy hiểm.
Rich dad told me of the value of learning to lead men into dangerous situations.Và thường thì họ bị dồn vào những tình huống nguy hiểm khi cố gắng tìm một chỗ để ngủ….
And too often they're forced into dangerous situations just to find a place to sleep..Đây là dấu hiệu mà gần như luôn luôn đem nhân vật tới những lúc khó xử hoặc những tình huống nguy hiểm.
This is a trait that almost always brings your character in awkward or dangerous situations.Ngoài ra, nó cũng cho thấy rằng bạn dễ dàng bị ảnh hưởng hoặc bị lôi cuốn vào những tình huống nguy hiểm.
Alternatively, it suggests that you are easily influenced or lured into dangerous situations.tăng mức độ nhận biết trong những tình huống nguy hiểm.
the jacket blink and improve visibility in risky situations.Trong những tình huống nguy hiểm hoặc những cơn khủng hoảng bất ngờ,
In dangerous situations and in sudden crises they remain coolNhững bồn tắm này có thể làm tăng nhịp tim của bạn khá nhanh và dẫn đến những tình huống nguy hiểm cho thai nhi.
These baths can increase your heart rate quite rapidly and lead to dangerous situations for your baby.chúng có thể đối mặt với những tình huống nguy hiểm.
boats with food, they can expose themselves to dangerous situations.Ngoài việc giải cứu người dân khỏi những tình huống nguy hiểm; Chẳng hạn như các tòa nhà bị sụp đổ hoặc đốt cháy.
But they also rescue people from dangerous situations, like collapsed or burning buildings or crashed vehicles.không bao giờ đặt mình vào những tình huống nguy hiểm.
never put yourself in a dangerous situation.Bạn lên đưa những minh họa này cho con nhỏ của bạn và thảo luận về tất cả những tình huống nguy hiểm cùng nhau.
You should show these illustrations to your little one and discuss all the dangerous situations together.chúng tôi phải biến chúng thành những tình huống nguy hiểm và dứt điểm.
we have to turn these into dangerous situations and finish them.Đương nhiên, đừng dính vào những tình huống nguy hiểm khi bạn giúp một người không quen biết mang đồ vào xe hay vào nhà.
Of course, don't get into any dangerous situations where you're helping a person you don't know carry something into a van or a house.Loài bò sát sử dụng nhiều phương pháp để tự vệ khỏi những tình huống nguy hiểm như tránh, ngụy trang, tiếng rít và cắn.
Reptiles use a variety of methods to defend themselves from dangerous situations, such as avoidance, camouflage, hissing and biting.Bằng cách loại bỏ sự ức chế, bạn có thể thấy mình bước vào những tình huống nguy hiểm mà không quan tâm đến hậu quả.
By removing inhibitions, you could find yourself walking into dangerous situations without regard for the consequences.Những tình huống nguy hiểm.
Situations that are dangerous.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文