Examples of using Nhiều lắm in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Chị cảm ơn Đinh Thường nhiều lắm.
Bao nhiêu nhỉ? Nhiều lắm.
Công chúa của chúng ta còn phải học nhiều lắm.
Em hẳn đã ăn nhiều lắm.
Em cũng nhớ anh nhiều lắm.
Ở đó có nhiều lắm.
Ông ta rên rỉ nhiều lắm.
Em nợ anh nhiều lắm.
Hẳn anh nói dối nhiều lắm.
Tôi đọc và ngủ nhiều lắm.
Chắc là thay đổi nhiều lắm.
Họ yêu anh nhiều lắm.
Bác sĩ muốn nhiều lắm".
Chắc cậu kiếm được nhiều lắm.
Giống này chạy nhiều lắm.
Giống lăng vân như vậy… Thật đúng là không nhiều lắm thấy.
Cứ từ từ, còn nhiều lắm.
Anh cũng thích em nhiều lắm.
Không có nhiều lắm, nhưng những cái họ làm có chất lượng cao.
Nhiều lắm đó… phải giữ bí mật như thế này.