Low quality sentence examples
Vôi là nguyên liệu rất quan trọng và không thể thay thế đối với nhiều ngành nghề.
Trong tương lai không xa, rô- bốt sẽ làm thay con người trong nhiều ngành nghề.
Hãy tưởng tượng cuộc sống của bạn sẽ như thế nào với rất nhiều ngành nghề khác nhau.
Kỹ năng quản lý và phân tích tài chính có thể hữu ích trong nhiều ngành nghề.
Chúng tôi giáo dục các nhóm lớn những người trẻ tuổi tài năng trong rất nhiều ngành nghề.
Chúng tôi đã phục vụ nhiều khách hàng lớn nhỏ của nhiều ngành nghề từ năm 2009.
Trong nhiều ngành nghề, chứng nhận hoặc“ cấp phép” là một yêu cầu của việc làm.
Chúng tôi tạo ra nhiều công ty bạc tỉ ở nhiều ngành nghề hơn bất kỳ ai khác.
Nhiều ngành nghề đòi hỏi kinh nghiệm làm việc ngoài trình độ chính thức để đánh giá kỹ năng.
Tác động nhiều ngành nghề.
Cho nhiều ngành nghề khác nhau.
Và còn nhiều ngành nghề khác nữa.
CV áp dụng cho nhiều ngành nghề.
Có rất nhiều ngành nghề cho họ.
Nhiều ngành nghề sẽ không còn tồn tai.
Nhiều ngành nghề có quyền nghỉ hưu sớm.
Nhiều ngành nghề đã có" thương hiệu.
Nhiều ngành nghề đòi hỏi nhiều hơn hai năm nghiên cứu.
Có nhiều ngành nghề có thể sử dụng mô hình này.
Nhiều ngành nghề đòi hỏi nhiều hơn hai năm nghiên cứu.