"Nhu cầu của người khác" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nhu cầu của người khác)

Low quality sentence examples

Thường đặt nhu cầu của người khác lên trên nhu cầu của bản thân.
Usually puting the needs of others above his own needs..
Bạn luôn nghĩ cho và đặt nhu cầu của người khác trước bản thân.
You are always giving and putting the needs of others first.
Tiếp theo, một người bắt đầu chú ý đến nhu cầu của người khác.
Next, a person begins to attend to the needs of other people.
Bạn luôn nghĩ cho và đặt nhu cầu của người khác trước bản thân.
He was always thinking of and putting the needs of others before his own.
Đạo đức nghề nghiệp của cô là đặt nhu cầu của người khác lên hàng đầu.
Her work ethic is to put the needs of others first.
Hãy nhận biết nhu cầu của người khác để làm nổi bật cá nhân trong nhóm.
Be aware of the needs of others to highlight the individual within the group.
Nếu chúng ta đã hào phóng để giúp đáp ứng nhu cầu của người khác?
What if we gave generously to help meet the needs of others?
Bạn có đặt nhu cầu của người khác lên trước nhu cầu của mình không?
Are you placing the needs of others before your own?
Họ sẽ luôn đặt nhu cầu của người khác lên trên nhu cầu của chính họ;
They will always place the needs of others before their own needs;.
Lắng nghe nhu cầu của người khác cũng là một điểm thiết yếu trong kinh doanh.
Listening to people's needs is a crucial point in business, too.
Tôi ngưỡng mộ cách anh ấy thường đặt nhu cầu của người khác lên trên mình.
I love how she puts the needs of others above her own.
đáp ứng nhu cầu của người khác.
recognize and satisfy needs of others.
Tôi có đưa ra quyết định của mình dựa trên nhu cầu của người khác không?
Am I making this decision based on someone else's expectations?
Bạn trung thực về những gì bạn muốn, và bạn tôn trọng nhu cầu của người khác.
You're honest about what you want, and you respect the needs of others.
Là đặt nhu cầu của người khác trước bản thân ta.
Putting everyone else's needs before my own.
Họ cũng xã hội và nhạy cảm với nhu cầu của người khác.
They are social as well as sensitive to others' needs.
Thực tế là bạn tôn trọng cảm xúc và nhu cầu của người khác.
In fact, you respect others' emotions and needs.
Điều này có nghĩa là đặt những nhu cầu của người khác trước nhu cầu của chúng ta.
This means we put the needs of others before our needs.
Nhu cầu của người khác.
The needs of others.
Nhu cầu của người khác không?
Or the need of others?