"Nibs" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Nibs)

Low quality sentence examples

Hạt nibs sau khi được làm sạch, chuyển qua máy xay nibs làm cho hat nibs được xay nhỏ thành bột trước khi nghiền nhằm giảm thời gian nghiền cũng như việc đảm bảo được độ mịn sau này của chocolate.
After being cleaned, nibs are passed to a machine to crush nibs to powder before grinding in order to reduce the grinding time as well as to ensure the fineness of the chocolate.
Viện khoa học xây dựng quốc gia( NIBS) lập luận rằng tính bền vững
The National Institute of Building Sciences(NIBS) argues that sustainability has to be part of the whole design process,
Viện công nghệ xây dựng quốc gia( NIBS) lập luận rằng tính bền vững
The National Institute of Building Sciences(NIBS) argues that sustainability has to be part of the whole design process,
Phó giám đốc NIBS, Cương Chí( Gang Zhi), nói rằng trong năm năm qua“ NIBS đã xuất bản nhiều công trình khoa học hàng đầu hơn bất kỳ đại học nào ở Trung Quốc.
At NIBS, deputy director Gang Zhi claims that"in the past five years we have probably published more top-level papers than any university in China..
Sự công nhận của Mạng lưới các trường kinh doanh quốc tế( NIBS) công nhận chúng tôi đã quốc tế hóa" sâu sắc" tất cả các khía cạnh của chương trình kinh doanh của chúng tôi.
Accreditation by the Network of International Business Schools(NIBS) recognizes us for"deep" internationalization of all facets of our business program.
Cacao Nibs là gì?
What Are Cacao Nibs?
Cacao nibs mua ở đâu.
Where can i buy cacao nibs.
Sử dụng cacao nibs( cacao ngòi) như thế nào?
How to use cacao nibs?
Bạn cũng có thể có thêm thông tin bằng cách nhảy vàoHướng dẫn Cacao Nibs.
You can also get more info by jumping to our Cacao Nibs Products Guide.
Cacao nibs có hương vị của chocolate nhưng không ngọt như chocolate đang bán phổ[….
Cacao nibs have a chocolatey taste but are not quite as sweet as the chocolate you may find at your local market.
Cacao nibs có hương vị của chocolate nhưng không ngọt như chocolate đang bán phổ biến trên thị trường.
Cacao nibs have a chocolatey taste but are not quite as sweet as the chocolate you may find at your local market.
Các vỏ sau đó được lấy ra để lấy ra các nibs, sau đó được xay, biến nó thành chất lỏng, do đó sản xuất rượu sô cô la.
Shells are then removed to take out the nibs, which are then ground, turning it into liquid, thus, producing chocolate liquor.
Lợi ích của cacao nibs.
Benefits of Cacao Nibs.
Có bất kỳ tác dụng phụ Cacao Nibs?
Do you have any recipe made by cacao nibs?
Tự hỏi làm thế nào để nói nibs ngoài?
Wondering how to tell nibs apart?
Nibs tìm cách trốn thoát nhưng Peter không làm vậy.
Nibs manages to escape but Peter does not.
Làm thế nào để tôi chọn một sản phẩm tốt Cacao Nibs?
How Do I Pick a Good Cacao Nibs Product?
Trước khi sử dụng nibs, bạn nên lau sạch dầu.
Before you use your nibs, you should clean the oils off.
Ôi, hãy nói là em hài lòng đi”, Nibs khóc.
Oh, say you're pleased,” cried Nibs.
Viva Naturals Organic Cacao Nibs là loại cacao nguyên chất trong túi.
Viva Naturals Organic Cacao Nibs is pure cacao in a bag.