"Paleolithic" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese
(
Paleolithic)
Phương pháp ăn kiêng duy nhất được biết đến dựa trên khoa học chính là lí thuyết dinh dưỡng Paleolithic( có tên gọi là aka- paleo diet.
The only"diet" that's actually based on real science is the study of paleolithic nutrition(aka- paleo diet.Nghệ thuật Paleolithic đã được tái tạo một cách cẩn thận, bao gồm mọi chi tiết của các bức tranh động vật trong các sắc màu đích thực.
The Paleolithic art has been carefully recreated, including every detail of the animal paintings in authentic ochre hues.Các bức tranh và nhiều dấu hiệu và graffiti trải dài từ thời kỳ Paleolithic Hạ tới Thời đại Đồ đồng và thậm chí vào thời Trung Cổ.
The paintings and other markings span from the Lower Palaeolithic to the Bronze Age, and even into the Middle Ages.Cro- magnon là một danh từ chung để chỉ một giống người tiền- hiện đại( early Homo sapiens sapiens) của châu Âu vào thời đầu đồ đá( Upper Paleolithic.
Cro-Magnon is a name that has been used to describe the first early modern humans of the European Upper Paleolithic.Cro- magnon là một danh từ chung để chỉ một giống người tiền- hiện đại( early Homo sapiens sapiens) của châu Âu vào thời đầu đồ đá( Upper Paleolithic.
Cro-Magnon is an informal name for the first early modern humans(early Homo sapiens sapiens) of the European Upper Paleolithic.Động vật có vú như ngựa và hươu là một trong những chủ đề nghệ thuật sớm nhất, được tìm thấy trong các bức tranh hang động Paleolithic ở trên ở Lascaux.
Mammals such as horses and deer are among the earliest subjects of art, being found in the Upper Paleolithic cave paintings such as at Lascaux.Chế độ ăn Paleo dựa trên chế độ ăn của người nguyên thủy ở thời kì Paleolithic, khoảng 2 triệu năm về trước khi nền nông nghiệp bắt đầu xuất hiện.
The paleo diet refers to the diet practiced at the time of the Paleolithic era by cavemen about 2.5 million years ago just before the start of agriculture.Chế độ ăn uống paleo( viết tắt của paleolithic) tìm cách tái tạo chế độ ăn kiêng mà bố mẹ chúng tôi ăn, cho rằng hệ thống của chúng tôi không được chế tạo theo nguyên liệu nấu ăn hiện đại.
The paleo diet(short for paleolithic) seeks to recreate the same diet that our early ancestors ate, claiming that our systems are not built for modern ingredients and cooking styles.Tầng 1 là phòng trưng bày tiền sử và cổ đại, có chứa khoảng 4.500 tạo tác từ thời đồ đá cũ Paleolithic đến thời Tân La Silla thống nhất, được khai quật tại các khu vực ở bán đào Triều Tiên.
On the first floor is the Prehistory and Ancient History Gallery, which contains approximately 4,500 artifacts from the Paleolithic to the Unified Silla era excavated from sites across Korea.Mặc dù lãnh thổ được sinh sống đầu tiên bởi người Paleolithic Era, người Angola hiện đại bắt nguồn từ thực dân Bồ Đào Nha, định cư ven biển và các hoạt động giao thương hình thành từ thế kỷ thứ 16 trở đi.
Although its territory has been inhabited since the Paleolithic Era, modern Angola originates in Portuguese colonization, which began with, and was for centuries limited to, coastal settlements and trading posts established from the 16th century onwards.Mặc dù lãnh thổ được sinh sống đầu tiên bởi người Paleolithic Era, người Angola hiện đại bắt nguồn từ thực dân Bồ Đào Nha, định cư ven biển và các hoạt động giao thương hình thành từ thế kỷ thứ 16 trở đi.
Although its territory has been inhabited since the Paleolithic Era, modern-day Angola is rooted on the area's Portuguese colonisation, which began mostly on coastal settlements and trading posts as established in the 16th century.Bằng ứng dụng công nghệ xác định niên đại, nhóm nghiên cứu tại Trường ĐH Griffith khẳng định bức vẽ trong hang động đá vôi này có niên đại ít nhất từ 43.900 năm trước, giai đoạn thuộc thời kỳ đồ đá cũ( Upper Paleolithic.
Using dating technology, the team at Australia's Griffith University said it had confirmed that the painting in the limestone cave originated at least 43,900 years ago during the Upper Paleolithic period.Chúng ta thường không thảo luận về ảnh hưởng về tinh thần của chế độ ăn kiêng hạn chế như Whole30( không có" viêm" thực phẩm), keto( carb thấp, chất béo cao) hoặc paleo( thực phẩm được cho là ăn uống trong thời kỳ Paleolithic.
We don't often discuss the mental impact of restrictive diets like Whole30(no“inflammatory” foods), keto(low carb, high fat) or paleo(foods supposedly eaten during the Paleolithic era.Nghiên cứu cho thấy rằng khi người ta ăn thức ăn tự nhiên mà đã có sẵn để tổ tiên săn bắn hái lượm của chúng tôi( còn được gọi là chế độ ăn uống Paleolithic), họ giảm cân và thấy những cải thiện lớn trong y tế( 21, 22, 23, 24.
Studies show that when people eat natural foods that were available to our hunter-gatherer ancestors(also known as the paleolithic diet), they lose weight and see massive improvements in health(21, 22, 23, 24.Nghiên cứu cho thấy rằng khi người ta ăn thức ăn tự nhiên mà đã có sẵn để tổ tiên săn bắn hái lượm của chúng tôi( còn được gọi là chế độ ăn uống Paleolithic), họ giảm cân và thấy những cải thiện lớn trong y tế( 21, 22, 23, 24.
Studies show that when individuals eat natural foods that have been available to our hunter-gatherer ancestors(also called the paleolithic weight loss program), they drop a few pounds and see large improvements in health( 21, 22, 23, 24.Theo Hanihara, dòng dõi hiện đại của Nhật Bản bắt đầu với người Jōmon, người đã chuyển đến quần đảo Nhật Bản trong thời kỳ Paleolithic từ quê hương của họ ở Đông Nam Á, tiếp theo là làn sóng nhập cư thứ hai, từ Đông Bắc Á đến Nhật Bản trong thời kỳ Yayoi.
According to Hanihara, modern Japanese lineages began with Jōmon people, who moved into the Japanese archipelago during Paleolithic times from their homeland in southeast Asia, followed by a second wave of immigration, from northeast Asia to Japan during the Yayoi period.Câu chuyện của vũ trụ đã từng được kể đến trong nhiều kiểu cách bởi những con người ở trên Trái đất, từ những thời điểm sớm sủa nhất của thời kỳ Đồ đá cũ( Paleolithic) phát triển và những cộng đồng làng mạc thời kỳ Đồ đá mới( Neolithic) đến những nền văn minh cổ đại mà nó đã thể hiện trong 5.000 năm qua.
The story of the Universe has been told in many ways by the peoples of Earth, from the earliest periods of Paleolithic development and the Neolithic village communities to the classical civilizations that have emerged in the past five thousand years.Thời kỳ đồ đá: Paleolithic, Stone age.
Paleolithic Period See: Stone Age.Ambrose, S. Paleolithic Công nghệ và sự tiến hoá con người.
Ambrose, S. H. Paleolithic Technology and Human Evolution.Các cây cung và mũi tên được biết đến đã được phát minh bởi sự kết thúc của Upper Paleolithic.
The bow and arrow are known to have been invented by the end of the Upper Paleolithic.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文