Low quality sentence examples
Bốn là, Đảng lãnh đạo việc xây dựng và phát triển khoa học- nghệ thuật quân sự Việt Nam.
Sự cởi mở đối với sự phát triển khoa học và công nghệ sẽ được đánh giá về các khía cạnh.
Chương trình này của Master tập trung vào phát triển các kỹ năng nghiên cứu và phát triển khoa học máy tính.
Chính phủ lập Quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia để sử dụng vào các mục đích sau.
Quỹ phát triển khoa học.
Của sự phát triển khoa học và kỹ thuật.
Nó được phát triển khoa học để có hiệu quả.
Ông cũng phát triển khoa học và tôn giáo.
UNSW là đi đầu trong phát triển khoa học và công nghệ.
Giải pháp và chính sách phát triển khoa học- công nghệ.
Đề tài quỹ phát triển khoa học và công nghệ quốc gia.
Nghiên cứu và phát triển khoa học nông nghiệp, công nghiệp;
Chiến lược phát triển khoa học và công nghệ giai đoạn 2018- 2025.
Kỹ thuật và phát triển khoa học về năng lượng xanh tái tạo sạch.
Họ phát triển khoa học giúp làm cho nó ngày càng dễ thực hiện hơn.
Hỗ trợ phát triển khoa học trong các trường đại học và trung tâm nghiên cứu.
Tóm tắt: Thực hiện mục tiêu chiến lược phát triển khoa học và công.
Can I use Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ template for free?
Phát triển khoa học và công nghệ đang thúc đẩy đà tăng trưởng của Trung Quốc.
Toàn cầu hóa dẫn đến sự cạnh tranh giữa các nước về phát triển khoa học.