Low quality sentence examples
Trước khi người bệnh rời phòng mổ.
Lập tức chuẩn bị phòng mổ.
Bác sỹ bước ra khỏi phòng mổ.
Bác sĩ Wilson cần cô trong phòng mổ.
Bác sỹ bước ra khỏi phòng mổ.
Người ta đẩy tôi vào phòng mổ.
Và xe này là phòng mổ của hắn.
Tại sao anh lại chạy khỏi phòng mổ?
Báo phòng mổ. Cô ấy đang chảy máu.
Hệ thống nội thất phòng mổ cao cấp.
Anh Tiến được đẩy ra khỏi phòng mổ.
Sau đó y tá đưa mình xuống phòng mổ.
Khu phẫu thuật chính với 12 phòng mổ.
Bác sĩ đã cho tôi rời phòng mổ.
Chúng ta hãy đưa bệnh nhân đến phòng mổ.
Còn 2 tiếng nữa là vào phòng mổ rồi.
Đôi khi trong phòng mổ thì đúng thế thật.
C- Trước khi bệnh nhân rời phòng Mổ.
Vợ tôi khi đó đang nằm trong phòng mổ.
C- Trước khi bệnh nhân rời phòng Mổ.