"Phần cuối cùng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Phần cuối cùng)

Low quality sentence examples

Phần cuối cùngphần thi viết.
The last section is writing section..
Phần cuối cùng chính là ký tên.
The final piece is the signature itself.
Giờ tới lúc cho phần cuối cùng.
Now it's time for the final part.
Phần phỏng vấn là phần cuối cùng.
The interview was the last part.
Phần cuối cùng đưa ra kết luận.
The last part brings the conclusions.
Phần cuối cùng, page 156;
Page 156, last part of note.
Sao không có phần cuối cùng?
Why not the last part?
Phần cuối cùng là trình bày Ths.
The final part is the presentation.
Phần cuối cùng là những giải pháp.
And then the last part is the solutions.
Phần cuối cùng chính là ký tên.
The final section is the signature.
Phần cuối cùng chính là ký tên.
The last part is the signature.
Phần cuối cùng là cấu hình DNS.
The final step is configuring the DNS.
Phần cuối cùng đó là một câu hỏi.
The last part was a question.
Phần cuối cùng là một độc thoại khác.
The final part is another monologue.
Phần cuối cùng đã đi đến Margaret Hamilton.
The part eventually went to Margaret Hamilton.
Phần cuối cùng thực sự khá quan trọng.
That last part is actually pretty important.
Vâng, phần cuối cùng là dễ dàng.
Yeah, but the last part is easy.
Footer là phần cuối cùng của trang web.
Footer is the last part of the website.
Phần cuối cùng là thêm một chút CSS.
The last part is adding a little bit of CSS.
Chỉ không đồng ý với phần cuối cùng.
I only disagree with the last part.