"Phần việc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Phần việc)

Low quality sentence examples

Mỗi phần việc xây.
Every aspect of your build.
Đạn pháo làm phần việc của chúng.
Their guns are part of their job.
Còn nửa phần việc nữa?
The other half of the job?
Phần việc quan trọng của họ.
Of their important role.
Họ sẽ lo phần việc còn lại.
They will take care of the remaining job.
Đó không phải là phần việc của tôi.
That wasn't part of my assignment.
Đây là một phần việc khác tôi làm.
This is another species of work that I do.
Nhưng đó đã là phần việc của Glyn.
That was part of Glenna's job.
Bà ấy đã làm hết phần việc của tôi.
He has done all of my work.
Tôi vừa làm 80% phần việc của anh.
I just did 80 percent of your job.
Hãy giao phần việc cho người đó làm.
Now give these jobs to people to do.
Hãy để phần việc khó khăn lại cho chúng tôi.
Leave the hard part of the work to us.