Low quality sentence examples
Phiền phức bởi các chương trình khác.
Ai nói anh thấy cô phiền phức.
Tạm biệt những quảng cáo phiền phức.
Đơn giản là tôi ghét phiền phức.
Đã được xoá những quảng cáo phiền phức.
Đó là một cách để tránh phiền phức.
Trong cuộc sống có hai loại phiền phức.
Anh không gây phiền phức gì cho tôi.
Năm ngoái anh ấy gặp chút phiền phức.
Quần áo ma thuật thật là phiền phức.
Tại sao tất cả phiền phức này?
Tôi nghĩ chuyện này thật phiền phức!
Có rất nhiều phiền phức tại cung điện.
Gần đây có một chuyện rất phiền phức.
Tìm ta gây phiền phức sao?
Giữ hắn lại chỉ đem lại phiền phức.
Bố phiền phức quá.
Cậu ko muốn phiền phức.
Tôi biết nó phiền phức.
Ta không muốn phiền phức.