"Phiền phức" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Phiền phức)

Low quality sentence examples

Phiền phức bởi các chương trình khác.
You get distracted by other shows.
Ai nói anh thấy cô phiền phức.
Said, you who are troubled.
Tạm biệt những quảng cáo phiền phức.
Say goodbye to annoying ads.
Đơn giản là tôi ghét phiền phức.
I just hate trouble.
Đã được xoá những quảng cáo phiền phức.
They had troublesome ads removed.
Đó là một cách để tránh phiền phức.
That was one way to avoid trouble.
Trong cuộc sống có hai loại phiền phức.
There are two kinds of trouble in life.
Anh không gây phiền phức gì cho tôi.
You didn't cause me any trouble.
Năm ngoái anh ấy gặp chút phiền phức.
Last year he had no troubles.
Quần áo ma thuật thật là phiền phức.
Magical clothing is so annoying.
Tại sao tất cả phiền phức này?
Why all this bother?
Tôi nghĩ chuyện này thật phiền phức!
This I think is disturbing!
Có rất nhiều phiền phức tại cung điện.
But there is trouble in the palace.
Gần đây có một chuyện rất phiền phức.
Something very disturbing has happened recently.
Tìm ta gây phiền phức sao?
Dare to cause me trouble?
Giữ hắn lại chỉ đem lại phiền phức.
Keeping him alive only bring trouble.
Bố phiền phức quá.
Dad, you're so annoying.
Cậu ko muốn phiền phức.
You don't want any trouble.
Tôi biết nó phiền phức.
I know it's annoying.
Ta không muốn phiền phức.
(I don't want to annoy.