PHISHING in English translation

phishing
lừa đảo
giả mạo
lừa đảo trực tuyến
tấn công giả mạo
phising
tấn công lừa đảo
phish
lừa đảo
at phishing@irs

Examples of using Phishing in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phishing là một trong những loại tội phạm phổ biến nhất trên mạng lưới toàn cầu.
Phishing attacks are one of the most widespread crimes in the global network.
Một bộ lọc phishing cũng đã được đưa vào,
A phishing filter has been incorporated as well,
Xem Đối với tội phạm mạng, Ngày Phishing kém vẫn là một ngày tốt để tìm hiểu thêm.
For Cybercriminals, A Bad Day of Phishing is Still a Good Day.
Có nhiều loại phishing khác nhau và các loại này
There are many different types of phishing and these are usually classified according to the target
Xem Đối với tội phạm mạng, Ngày Phishing kém vẫn là một ngày tốt để tìm hiểu thêm.
See For Cybercriminals, A Bad Day of Phishing is Still a Good Day to learn more.
Smishing, một hình thức Phishing, là khi ai đó cố lừa bạn cung cấp cho họ thông tin riêng tư thông….
A form of phishing, smishing is when someone tries to trick you into giving them your private….
Báo cáo số ID người gọi và/ hoặc số để gọi lại cho IRS bằng cách gửi thông tin đó tới phishing@ irs. gov( Subject: IRS Phone Scam( Chủ đề: Lừa đảo qua điện thoại IRS)).
Report the caller ID and/or callback number to the IRS by sending it to phishing@irs. gov(Subject: IRS Phone Scam).
Internet Explorer 7 giới thiệu bộ lọc chống lừa đảo( phishing), hạn chế truy cập đến các site phishing trừ khi người dùng quyết định tiếp tục xem.
Internet Explorer 7 introduced the phishing filter which restricts access to phishing sites unless the user overrideshe decision.
Theo một số báo cáo, cứ 101 email thì có một email độc hại và hầu hết chúng đều sử dụng một số hình thức Phishing làm chiến thuật lừa đảo chính.
According to some reports, one in every 101 emails are malicious and most of those use some form of phishing as a primary scamming tactic.
Test Firefox Bạn có thể test Firefox để bảo đảm sự ngăn chặn phishing đang làm việc.
You can also test Firefox to make sure the phishing prevention is working.
Internet Explorer 7 giới thiệu bộ lọc chống lừa đảo( phishing), hạn chế truy cập đến các site phishing trừ khi người dùng quyết định tiếp tục xem.
Internet Explorer download 7 presented the phishing filter, that limits access to phishing websites unless the user bypasses the decision.
Sử dụng định dạng tài liệu OOXML sở hữu độc quyền, như docx, pptx và xlsx, làm cho bạn bị tổn thương nhiều hơn đối với các cuộc tấn công phishing và khác.
Using the proprietary OOXML document format, i.e. docx, pptx and xlsx, makes you more vulnerable to phishing and other attacks….
Sau khi thực hiện xâm nhập, các tin tặc sử dụng một loạt thủ thuật phishing và kỹ thuật xã hội để xâm nhập vào các máy tính mục tiêu.
Once that's done, the hackers use a series of phishing and social engineering tricks to infect targeted computers.
Và cũng không có cách nào để đảm bảo bạn sẽ không bị rơi một cuộc tấn công social- engineering hay cuộc tấn công phishing.
There's no way to ensure you won't fall prey to phishing or another social-engineering attack.
Chúng tôi phát hiện ra rằng 82% công cụ phishing và 74% keylogging cố gắng thu thập địa chỉ IP
We found 82 percent of blackhat phishing tools and 74 percent of keyloggers attempted to collect a user's IP address
Sự khác biệt chính giữa phishing và pharming là, phishing cần nạn nhân phải mắc một sai lầm,
The main difference between phishing and pharming is that the phishing requires the victim to make a mistake, whereas pharming only requires the victim to
gỡ bỏ hàng chục ngàn trang phishing ảnh hưởng đến nước Anh.
take down tens of thousands of phishing sites affecting the UK.
phá vỡ chuỗi tấn công nhằm phân phối nhanh chóng giảm thiểu các tác động từ phishing, ransomware, malware
our solutions are designed to anticipate and disrupt the attack kill chain at delivery to quickly mitigate the impacts from spear phishing, ransomware, malware,
virus, phishing và mã độc khác.
spam, phishing, viruses and other malware.
Kiểm tra nội dung: bạn có thể nhập một phần nội dung( hoặc địa chỉ email của người gửi) vào một công cụ tìm kiếm để kiểm tra liệu có bất kỳ ghi chép nào về cuộc tấn công phishing nào đã từng sử dụng phương pháp đó.
Check the content: you may type part of the content(or the sender's email address) on a search engine in order to check if is there any record of phishing attacks that used that specific method.
Results: 440, Time: 0.0255

Top dictionary queries

Vietnamese - English