Low quality sentence examples
Nội dung của B1 Business Preliminary phản ánh các nhiệm vụ kinh doanh hàng ngày ở trình độ trung cấp.
B1 Preliminary for Schools được xếp ở Cấp độ B1 của Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu( CEFR.
Kỳ thi này là một bước tiến hợp lý trong hành trình học ngôn ngữ của bạn chuyển tiếp từ' B1 Preliminary' sang' C1 Advanced.
B1 Preliminary for Schools cùng cấp độ CEFR với B1 Preliminary nhưng nội dung được xây dựng dành cho người học ở lứa tuổi học sinh hơn là người lớn.
PSY- preliminary supply( Nguồn cung sơ bộ) nơi các nhà tạo lập lớn bắt đầu xả cổ phiếu sau giai đoạn tăng giá rõ ràng.
Bài kiểm tra này giúp bạn tự tin để tiếp tục học cho các kỳ thi ở cấp độ cao hơn, như B1 Preliminary và B2 First.
Bài kiểm tra này giúp học sinh tự tin để tiếp tục học cho các kỳ thi tiếng Anh ở cấp độ cao hơn, như' B1 Preliminary for Schools.
Hỗ trợ sơ bộ( Preliminary Support) chỉ ra rằng thị trường xuất hiện một số lượng người mua, nhưng vẫn không đủ để ngăn chặn thị trường đi xuống.
PET( Preliminary English Test) là chứng chỉ có giá trị nếu bạn muốn làm việc hay học tập tại nước ngoài hoặc phát triển nghề nghiệp trong ngành thương mại quốc tế.
B1 Preliminary for Schools' được định hướng ở cùng cấp độ CEFR với' B1 Preliminary' nhưng được xây dựng với nội dung dành cho người học ở lứa tuổi học sinh hơn là người lớn.
Đáng lưu ý rằng, ở nhiều nền kinh tế phát triển, chỉ số GDP được công bố dưới 3 dạng: bản thảo( advanced), sơ bộ( preliminary) and cuối cùng( final.
Nguồn cung sơ bộ( Preliminary Supply- PSY) cho thấy có một lực lượng người bán ra xuất hiện, mặc dù vẫn không đủ mạnh để ngăn chặn xu hướng tăng.
Chứng chỉ B1 Preliminary minh chứng cho việc người sở hữu đã thành thạo tiếng Anh căn bản và có những kỹ năng thực tế cho việc sử dụng tiếng Anh hàng ngày.
Bài thi này sẽ giúp các em tự tin để bước tiếp trên con đường học tập để lấy những chứng chỉ tiếng Anh ở cấp độ cao hơn như B1 Preliminary for Schools.
Có ba dạng báo cáo GDP khác nhau mà các nhà giao dịch cần lưu ý- GDP sơ bộ( GDP Preliminary), GDP được sửa đổi( Revised) và GDP cuối cùng( Final GDP.
Các doanh nghiệp đánh giá cao và tin tưởng vào B1 Business Preliminary vì đây là một kỳ kiểm tra toàn diện tất cả bốn kỹ năng( nghe, nói, đọc, viết) trong lĩnh vực thương mại.
Chứng chỉ' B1 Preliminary for Schools' cho thấy rằng một học sinh đã nắm vững các kiến thức cơ bản về tiếng Anh và có những kỹ năng ngôn ngữ thực tế để sử dụng hàng ngày.
Các cấp độ bao gồm BEC Preliminary, BEC Vantage và BEC Higher đáp ứng được nhu cầu cần thiết cho các tình huống kinh doanh, như thuyết trình, đàm phán hoặc viết thư và báo cáo kinh doanh.
Bạn có thể tìm hiểu thêm về các thay đổi, bao gồm thông tin về các tài liệu luyện thi, trên trang web cập nhật về A2 Key và B1 Preliminary dành riêng cho năm 2020 của chúng tôi.
Vào năm 1908, Stephens cho xuất bản A preliminary note on the embryo- sac and embryo of certain Penaeaceae trong Biên niên sử Thực vật học, thứ được dựa trên những nghiên cứu mà bà đã bắt đầu kể từ khi còn học tại South African College.