Low quality sentence examples
Trừ khi cô quá ngu ngốc để hiểu.
Họ quá ngu ngốc khi mất cô..
Quá ngu ngốc để nghĩ nó sẽ thành công.
Tôi thật quá ngu ngốc”, Andrew nói.
Tôi đã quá ngu ngốc và mù quáng!
Người ta quá ngu ngốc khi người ta trẻ.
Không xảy ra nếu em đừng quá ngu ngốc.
Nhưng mà nam nhân này cũng quá ngu ngốc.
Nó quá ngu ngốc, nhưng lại quá hay.
Là hắn đã quá nóng nảy, quá ngu ngốc!
Anh ta quá ngu ngốc để điều khiển chúng.
Quá ngu ngốc để nghĩ nó sẽ thành công.
Cô cười nhạo bản thân vì đã quá ngu ngốc.
Chiếc thẻ vàng thứ hai thật quá ngu ngốc.
Anh quá ngu ngốc tự lôi mình vào rắc rối.
Tôi thật quá ngu ngốc”, Andrew nói.
Có phải chúng ta quá ngu ngốc để hiểu bạn?
Không ai khác sẽ quá táo bạo và quá ngu ngốc.
Cô ả quá ngu ngốc để hiểu bất cứ thứ gì.
Cô ả quá ngu ngốc để hiểu bất cứ thứ gì.