"Quá quen thuộc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Quá quen thuộc)

Low quality sentence examples

Những xúc cảm này đều quá quen thuộc.
All these feelings are so familiar.
Hắn quá quen thuộc với giọng nói này.
He was too familiar with this voice.
Một nơi cậu đã quá quen thuộc.
A place with which we're all too familiar.
Gương mặt trong bức ảnh quá quen thuộc.
The faces in the photo are so familiar!
Cảm giác đó tất cả quá quen thuộc.
That feeling is all too familiar.
Tránh cách tiếp cận quá quen thuộc.
Avoiding duty is way too familiar.
Bởi nó đã trở nên quá quen thuộc.
Because it becomes too familiar.
Hắn quá quen thuộc với giọng nói này.
He is too familiar with this kind of voice.
Và mọi người đều nhìn quá quen thuộc.
They all looked too familiar.
Âm thanh tất cả quá quen thuộc?
Does it all sound too familiar?
Nụ cười của cô ta quá quen thuộc.
His smile was so familiar.
Với những góc nhìn quá quen thuộc.
With surroundings so familiar.
Tôi đã quá quen thuộc với bản thân.
I became too familiar with myself.
Đoạn đường này anh đã quá quen thuộc.
This path was too familiar.
Nỗi đau trong tim đã quá quen thuộc.
The pain in my chest is too familiar.
Cuộc chiến đã trở nên quá quen thuộc.
When the campaign becomes too familiar.
Tư cách người quá quen thuộc với Opera.
These are people familiar with opera.
Họ đã quá quen thuộc với nhãn hiệu.
He was familiar with the signs.
Chúng ta quá quen thuộc với Ðức Chúa Trời.
We're too familiar with God.
Bún kèn quá quen thuộc ở Phú Quốc.
The argument is all too familiar in Britain.