Low quality sentence examples
Những xúc cảm này đều quá quen thuộc.
Hắn quá quen thuộc với giọng nói này.
Một nơi cậu đã quá quen thuộc.
Gương mặt trong bức ảnh quá quen thuộc.
Cảm giác đó tất cả quá quen thuộc.
Tránh cách tiếp cận quá quen thuộc.
Bởi nó đã trở nên quá quen thuộc.
Hắn quá quen thuộc với giọng nói này.
Và mọi người đều nhìn quá quen thuộc.
Âm thanh tất cả quá quen thuộc?
Nụ cười của cô ta quá quen thuộc.
Với những góc nhìn quá quen thuộc.
Tôi đã quá quen thuộc với bản thân.
Đoạn đường này anh đã quá quen thuộc.
Nỗi đau trong tim đã quá quen thuộc.
Cuộc chiến đã trở nên quá quen thuộc.
Tư cách người quá quen thuộc với Opera.
Họ đã quá quen thuộc với nhãn hiệu.
Chúng ta quá quen thuộc với Ðức Chúa Trời.
Bún kèn quá quen thuộc ở Phú Quốc.