Low quality sentence examples
Không cần quản trị Server.
Đặt địa chỉ email cho quản trị server.
Thì việc quản trị server cũng vậy.
Cần có kiến thức về quản trị server.
Không có quyền root để quản trị server.
Ưu tiên có quản trị Server là một lợi thế.
Nó đòi hỏi kỹ năng quản trị server và biết cách sử dụng terminal.
Dành cho những nhà phát triển có hiểu biết chuyên sâu về quản trị server.
Toàn quyền( Full root access+ hardware) quản trị Server thông qua Remote Desktop hay Tenet/ SSH.
Một khi mà các nhà quản trị server quen với HTTP/ 2,
bạn phải có kết thức nhất định về cấu hình và quản trị server.
Quản trị server có thể là một khó khăn
chưa từng sử dụng dòng lệnh trên linux cũng có thể dễ dàng quản trị server của bạn.
tài khoản quản trị server hoặc thông tin cá nhân
MyDB Studio là một bộ sưu tập hoàn chỉnh các công cụ mạnh mẽ để quản trị MySQL Server.
cắt giảm yêu cầu quản trị cho server và hệ thống;
Nếu bạn ñang trên một máy chủ ñược dùng chung, ñiều quan trọng là phải tìm ra chính sách quản trị của server ñó là gì.
Được tích hợp web server để quản trị và download báo cáo kiện.
Việc mã hóa không những thực hiện được giao diện web để quản trị TrueConf Server và trong TrueConf API,
Server quản trị là ứng dụng nền tảng Cross