Examples of using Quẹo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Bánh xe nào không lăn khi xe hơi quẹo phải?
Hắn đang quẹo trái!
Đoàn xe hộ tống vừa quẹo vào đường số 7.
Sunny, quẹo phải!
Quẹo trái.- Bảo cô ấy đi theo đường cáp chính.
Quẹo trái vô First Avenue.
Xe của Puffy đi qua khi đèn vàng và quẹo trái vào đường Wilshire.
A/ Không quá 200 feet trước khi quẹo.
Đoàn xe hộ tống vừa quẹo vào đường số 7.
Quẹo vào hẻm đó. Gần tới rồi.
Quẹo trái tiếp theo.
Đường một chiều. Quẹo trái!
Ông ta đang quẹo góc đường.
Đoàn xe hộ tống vừa quẹo vào đường số 7.
Xử tên trong phòng tắm. Quẹo trái ở đầu cầu thang.
Ta có thể quẹo trái ở đường 23 sau vài dặm nữa.
Đi khoảng… Quẹo phải.
Nhưng 2015 có lẽ là một điểm quẹo.
Xem coi cô ta quẹo trái hay phải.
X- 13, có một đám cháy. Quẹo trái.