Examples of using Quốc kỳ mỹ in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
gồm cả quốc kỳ Mỹ, nếu việc làm này khiến người khác giận dữ.
gồm cả quốc kỳ Mỹ, nếu việc làm này khiến người khác giận dữ.
giày và quốc kỳ Mỹ, những kỷ vật cô được trao lại tại nhà riêng ở thành phố Fayetteville, bang North Carolina.
gồm cả quốc kỳ Mỹ, nếu việc làm này khiến người khác giận dữ.
Một cậu bé thuộc nhóm hướng đạo Cub Scout giúp đặt quốc kỳ Mỹ kế bên các bia mộ ở nghĩa trang Fort Sam Houston Memorial Cemetery chuẩn bị cho Ngày tưởng niệm( Memorial Day) tại San Antonia, 24/ 05/ 2013.
Người dân ngồi giữa những lá quốc kỳ Mỹ, được dựng lên bởi sinh viên
Chiếc máy bay là phiên bản cải tiến của Boeing 747- 200 và trong đoạn clip cho thấy quốc kỳ Mỹ được sơn ở đuôi máy bay với đường sọc xanh chạy dọc thân.
điều này( đốt quốc kỳ Mỹ) chả là gì cả.
Phán quyết này được đưa ra sau khi Gregory Johnson kháng cáo vì bị một tòa án Texas kết luận ông vi phạm luật bang,“ cấm mạo phạm đối tượng tôn kính” như quốc kỳ Mỹ.
điều này( đốt quốc kỳ Mỹ) chả là gì cả.
là một thẩm phán áo thụng đứng trước quốc kỳ Mỹ. thì mấy cậu bé đó cũng sẽ chết
điều này( đốt quốc kỳ Mỹ) chả là gì cả.
Để bày tỏ sự kính trọng với các nạn nhân của những hành động bạo lực khủng khiếp… Tôi yêu cầu quốc kỳ Mỹ sẽ được treo rủ tại Nhà Trắng, trên các tòa nhà và khu vực công cộng” cho tới tối ngày 8/ 8 tới./.
người được chọn mang quốc kỳ Mỹ trong lễ bế mạc Olympic sau khi dẫn đầu đội tuyển khúc côn cầu nữ Mỹ dành huy chương bạc.
Đỗ nhớ lại kế hoạch:" Chúng tôi sẽ nâng quốc kỳ Mỹ lên cao
vi thành phố Mexico, các đơn vị thủy quân lục chiến càn quét qua lâu đài Chapultepec dưới quốc kỳ Mỹ, Trận Cerro Gordo.
Hình quốc kỳ Mỹ.
Hampshire College cấm treo quốc kỳ Mỹ.
Hampshire College cấm treo quốc kỳ Mỹ.
Không ai được phép đốt quốc kỳ Mỹ.