Examples of using Quốc phòng in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Internet có nguồn gốc từ mạng ARPANET của Bộ Quốc phòng Mỹ.
Ông Michael Fallon được bổ nhiệm giữ chức Bộ trưởng Quốc phòng Anh.
Nhưng chúng tôi vẫn cần mua vũ khí từ Hoa Kỳ để đảm bảo quốc phòng của chúng tôi đồng thời chúng tôi đang xây dựng năng lực của chúng tôi”.
Tái Xây dựng Quốc phòng Mỹ: Chiến lược,
Mỹ cần tăng cường khả năng quốc phòng.
Nếu châu Âu không tự tăng cường quốc phòng, người Ba Lan, Latvia có thể sẽ là nạn nhân tiếp theo.
Mỹ cần tăng cường quốc phòng.
Tái Xây dựng Quốc phòng Mỹ: Chiến lược,
Một người quen thuộc với các thủ tục tố tụng xác nhận với Reuters rằng Phó Trợ lý Bộ trưởng Quốc phòng Laura Cooper sẽ được các ủy ban phỏng vấn vào 18/ 10.
Song về những vấn đề khác, trong đó có bang giao nay mai với Nga và ai là người sẽ trang trải cho việc cải tiến quốc phòng, vẫn còn có những bất đồng.
Bộ trưởng Quốc phòng Úc Marise Payne sẽ thăm Vương quốc Tonga
Công nghiệp Quốc phòng( CSTIND) vốn đã được
Bảo đảm công tác giáo dục quốc phòng toàn dân về lĩnh vực dân quân tự vệ.
Trước đó, Hiệp hội hỗ trợ quốc phòng Ukraine thông báo, cơ quan này đã bắt đầu đào tạo các chuyên viên quân sự theo các chương trình của NATO.
Tân Hoa Xã dẫn lời bộ quốc phòng nói Trung Quốc" quyết định tạm ngừng các chuyến thăm quân đội đã có trong kế hoạch".
Từ năm 1990, chi tiêu quốc phòng của TQ đã tăng lên ít nhất 10% mỗi năm,
Tổng đơn đặt hàng quốc phòng của Nga trong năm sau dự kiến sẽ ở mức kỷ lục 1 2 nghìn tỷ rúp( 46 5 tỷ USD)".
Tuy nhiên hôm thứ Năm Bộ Quốc phòng nước này nói việc triển khai thiết bị quân sự là" chính đáng và hợp pháp".
Trong khuôn khổ đặt hàng quốc phòng năm nay, Hải quân sẽ nhận được hơn 480 mẫu vũ khí và thiết bị cơ bản”,- ông nói.
Thị trường không cung cấp quốc phòng bởi vì không ai có thể phạt những người mà họ được phòng thủ cho lợi ích mà họ nhận được.