Low quality sentence examples
Người chết vì cháy rừng, Hy Lạp tuyên bố 3 ngày quốc tang.
Chính phủ Hà Lan tuyên bố ngày thứ Tư này là ngày quốc tang.
Thủ tướng Tây Ban Nha Mariano Rajoy đã tuyên bố 3 ngày quốc tang.
Pháp công bố ba ngày quốc tang sau vụ tấn công kinh hoàng.
Chính phủ Macedonia tuyên bố 2 ngày quốc tang cho những người thiệt mạng.
Tổng thống Abdel- Fattah el- Sissi đã tuyên bố ba ngày quốc tang.
Lúc này đây, nước Pháp đang trong quãng thời gian 3 ngày quốc tang.
Pháp tổ chức quốc tang 3 ngày sau vụ tấn công kinh hoàng ở Nice.
tuyên bố 3 ngày quốc tang.
Tanzania để quốc tang 3 ngày tưởng niệm các nạn nhân vụ nổ xe chở dầu.
Chính phủ Brazil đã tuyên bố 3 ngày quốc tang để tưởng nhớ tay đua Senna.
Đây là lần đầu tiên Malaysia tổ chức quốc tang cho các nạn nhân dân thường.
Tanzania để quốc tang 3 ngày tưởng niệm các nạn nhân vụ nổ xe chở dầu.
tuyên bố quốc tang 3 ngày.
Napoleon đã ra lệnh để quốc tang mười ngày ở Pháp.
Sẽ có quốc tang.
Hitler tuyên bố bốn ngày quốc tang.
Trung Quốc bắt đầu 3 ngày quốc tang.
Quốc tang tại Campuchia ảnh hưởng đ.
Burkina Faso bắt đầu ba ngày quốc tang.