"Quỵt tiền" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Quỵt tiền)

Low quality sentence examples

Vì sao Gào liên tục quỵt tiền?
Why do you keep screaming for money?
Tôi không thể quỵt tiền như thế được.
I can't throw money away like that.
Lindsay Lohan bị cấm đến khách sạn vì quỵt tiền.
Lindsay Lohan banned from Chateau Marmont for failing to pay bill.
Và tôi đang quỵt tiền thuê tháng này,
And I ain't paying my rent this month,
Hắn ăn quỵt tiền công của người làm, và nuôi sống hắn bằng thức ăn của kẻ nghèo.
He withheld the wage from the worker, and fed himself on the food of the poor.
Thu nhập thụ động đều có thể xảy ra và bạn sẽ không bao giờ lo về lừa đảo, quỵt tiền.
It can happen and you will never worry about fraud, paying bills.
hành hung, quỵt tiền ăn của nhà hàng
assault, not paying for restaurant meals
Trên cơ sở đó, họ đã… quỵt luôn tiền lương của ông.
This time they are activizing about… their own salaries.