"Quỹ của công ty" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Quỹ của công ty)

Low quality sentence examples

Owlsley đang dùng quỹ của công ty để che giấu Hoffman.
Owlsley's using company funds to stash Hoffman.
Phân chia quỹ của công ty ra khỏi quỹ của khách hàng.
Segregation of company's funds away from clients' funds.
Điều này có nghĩa rằng tiền của bạn được lưu giữ biệt lập khỏi quỹ của công ty.
This means that your money is stored separately from company funds.
Điều này có nghĩa rằng tiền của bạn được lưu giữ biệt lập khỏi quỹ của công ty.
This means that your funds will be segregated from the Company's own fund.
Từ mùa xuân năm 2014, chủ sở hữu đa số của Harvia là quỹ của công ty đầu tư vốn CapMan.
From spring 2014, Harvia's majority owner have been the funds of the capital investment company CapMan.
ko chân thực và sử dụng sai quỹ của công ty.
officers of the company are dishonest and misuse the company's funds.
Ban giám đốc có thể sử dụng ví đa chữ ký để kiểm soát việc truy cập vào quỹ của công ty.
A board of directors might use a multisig wallet to control access to a company's funds.
Khoản tiền của khách hàng được giữ tại các tài khoản ngân hàng riêng biệt và cách biệt khỏi quỹ của công ty.
Clients' Funds Deposited with Orbex are held in segregated bank accounts and separated from the company's funds.
sẽ bồi thường cho khách hàng từ quỹ của công ty.
recover the lost funds, but it will reimburse customers from the company's personal funds.
Mua và nắm giữ: Chiến lược này liên quan đến viêc mua cổ phần hoặc quỹ của công ty và giữ chúng trong một khoảng thời gian dài.
Buy and Hold: This strategy involves buying company shares or funds and hold them for a long period.
Tháng 7 năm 2015, Doppler huy động được 17 triệu USD từ quỹ Series B giúp tổng nguồn quỹ của công ty vượt qua 50 triệu USD.
In July 2015, Doppler raised $17 million in Series B funding bringing the company's total funding to over $50 million.
Quỹ của công ty tài trợ cho tổ chức từ thiện
Funds from the company assist the charity that Konecki runs, Drop4Drop,
nói rằng chắc là mình đã" mượn một ít quỹ của công ty.
suggested that he may have been“ borrowing company funds..
Như vậy, LINE là một trong những tập đoàn giao dịch công khai đầu tiên chính thức hóa các khoản đầu tư token thông qua một quỹ của công ty.
As such, LINE is one of the first publicly traded corporations to formalize token investments through a corporate fund.
tôi cũng cần cho bạn biết rõ là quỹ của công ty trong thời gia này ít.
the one hand I understand that you really need the raise, and">on the other hand I represent the company, whose funds are very scarce at this time.
phát hành quỹ của công ty… sau đó để nó tự vận hành.
how to release company funds and then… let it go.
nâng quỹ của công ty trong năm 2017 lên gần 1 tỷ đô la Mỹ.
that led by Tencent, bringing the firm's fundraising in 2017 alone to nearly US$1 billion.
gồm 2.2 tỷ JPY trong quỹ của công ty và 4.5 tỷ JPY trong ví của nhiều người dùng đã bị đánh cắp.
unknown group of hackers, 2.2 billion yen in corporate funds and 4.5 billion yen in user funds were lost during the breach.
thể bỏ phiếu và làm thế nào để phát hành quỹ của công ty và sau đó.
how to release company funds and then… let it go.
làm thế nào để phát hành quỹ của công ty và sau đó… để cho nó đi.
how to release company funds and then… let it go.