Low quality sentence examples
Năm 2011, cô thành lập quỹ từ thiện của riêng mình.
Năm 2011, cô thành lập quỹ từ thiện của riêng mình.
Herbalife có một quỹ từ thiện mang tên Herbalife Family Foundation.
Ngược lại, quỹ là một phần của Quỹ từ thiện Doris Duke.
Ngoài ra cô cũng tham gia quỹ từ thiện của gia đình.
Hơn 45% quỹ từ thiện là của người Mỹ Do Thái.
Rowling viết để quyên tiền cho quỹ từ thiện Comic Relief năm 2001.
Họ cùng nhau xây dựng một quỹ từ thiện trong nhiều năm.
Mà cũng có thể tôi sẽ thành lập hẳn một quỹ từ thiện.
Chỉ có quỹ từ thiện chịu sự giám sát của cơ quan nhà nước.
Tất cả lợi nhuận sẽ được quyên vào quỹ từ thiện Kids Company.
Quỹ từ thiện Mizin.
Quỹ từ thiện KSQ.
Lạm dụng quỹ từ thiện.
Quỹ từ thiện trẻ em.
Quỹ từ thiện là gì?
Hiện, Quỹ từ thiện.
Mục đích của quỹ từ thiện là gì?
Mục đích của quỹ từ thiện là gì?
Muốn thành lập quỹ từ thiện của riêng mình?