"Quan hệ giữa trung quốc" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Quan hệ giữa trung quốc)

Low quality sentence examples

Hãy xem quan hệ giữa Trung Quốc và Philipines.
Take, for example, the relationship between China and the Philippines.
Quan hệ giữa Trung Quốc với Syria có nhiều sắc thái hơn.
China's relationship with Syria is more nuanced.
Vậy quan hệ giữa Trung Quốc và Zimbabwe sâu sắc tới mức nào?
How deep are relations between China and Zimbabwe really?
Quan hệ giữa Trung Quốc và Nhật Bản vốn đã đầy những căng thẳng.
The political relationship between China and Japan is full of tensions.
Ông ấy sẽ không bao giờ bỏ mặc quan hệ giữa Trung Quốc và Mỹ.
He will never neglect the relationship between China and America..
Trong hơn 40 năm qua, quan hệ giữa Trung Quốc và Mỹ khá êm đềm.
For more than four decades the relationship between China and the US was relatively benign.
Quan hệ giữa Trung Quốc và Zimbabwe rất sâu sắc kể từ cuộc chiến Rhodesian Bush.
China's relations with Zimbabwe are deep, starting during the Rhodesian Bush War.
Trong lịch sử, quan hệ giữa Trung Quốc và Ấn Độ không bao giờ căng thẳng.
Historically, relations between China and India were never strained.
Quan hệ giữa Trung Quốc và Tòa Thánh, bị chặn trong việc bổ nhiệm giám mục.
Relations between China and the Holy See blocked over the appointment of bishops.
Mặc dù quan hệ giữa Trung Quốc và Ấn Độ đã được cải thiện trong những năm gần đây.
Relations between India and China have improved in the last decade.
Ông Mattis nói ông không nghĩ có sự thay đổi căn bản trong quan hệ giữa Trung Quốc và Mỹ.
Mattis said he did not think there was a fundamental shift in relations between China and the United States.
Quan hệ giữa Trung Quốc và Mỹ hiện nay đang ở điểm khởi đầu mang tính lịch sử mới”.
Relations between China and the United States are now on a new historical starting point,.
Moranbong sẽ thực hiện 3 buổi biểu diễn để cải thiện quan hệ giữa Trung Quốc và Triều Tiên.
Moranbong were due to play three shows to help improve ties between China and North Korea.
Sau khi quan hệ giữa Trung Quốc và Triều Tiên cải thiện,
After relations between China and North Korea improved,
Quan hệ giữa Trung Quốc và Lào chủ yếu tập trung vào thương mại
Relations between China and Laos have focused mainly on trade and aid,
Trong nhiều thế kỷ qua, quan hệ giữa Trung Quốc và châu Phi chưa bao giờ mạnh mẽ như trong 15 năm gần đây.
Centuries old, relations between China and Africa have never been stronger than in the last fifteen years.
Luật Cơ bản quy định quan hệ giữa Trung Quốc và khu bán tự trị có chế độ pháp luật, chính trị khác biệt.
The Basic Law describes the relationship between China and its semi-autonomous region that practise different legal and political systems.
Công ty Trung Quốc tiếp cận đầu tư trong lúc quan hệ giữa Trung Quốc và Philippines ấm lên sau khi ông Duterte được bầu năm ngoái.
The approach by the Chinese company comes amid warming ties between China and the Philippines following the election of Duterte last year.
Kể từ khi bình thường hóa quan hệ giữa Trung Quốc và Việt Nam, hợp tác kinh tế và thương mại giữa hai nước đã phát triển nhanh chóng.
Since the normalization of the relations between China and Vietnam, economic and trade cooperation between the two countries has developed rapidly.
Chủ tịch Trung Quốc Tập Cận Bình nói:" Thông qua hợp tác song phương, quan hệ giữa Trung Quốc và Nhật Bản đang trở lại đúng hướng.
Chinese President Xi Jinping said,"Through mutual cooperation, relations between China and Japan are back on track.