Low quality sentence examples
Ông ấy cũng duy trì quan hệ với Trung Quốc và Liên Xô.
Chắc chắn, Ấn Độ sẽ tiếp tục phát triển quan hệ với Trung Quốc.
Sơ tin rằng Vatican không cần cấp bách thiết lập quan hệ với Trung Quốc.
Tôi nghĩ chúng ta chưa từng có quan hệ với Trung Quốc tốt hơn hiện nay.
Quan hệ với Trung Quốc xấu đi.
Quan hệ với Trung Quốc còn căng thẳng.
Quan hệ với Trung Quốc vô cùng tốt.
Quan hệ với Trung Quốc vô cùng tốt.
Mong muốn cải thiện quan hệ với Trung Quốc.
Không thay đổi trong quan hệ với Trung Quốc.
Đây không chỉ là về quan hệ với Trung Quốc.
Museveni cũng đã thắt chặt quan hệ với Trung Quốc.
Tháng 11 bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc.
Biểu thị quan điểm trong quan hệ với Trung Quốc.
Việt Nam bình thường hoá quan hệ với Trung Quốc.
Tôi không nghĩ quan hệ với Trung Quốc sẽ thay đổi.
Việt Nam tìm cách cân bằng quan hệ với Trung Quốc.
Bình thường hóa quan hệ với Trung Quốc( 1979.
Và quan hệ với Trung Quốc là một trong số đó.
Quan hệ với Trung Quốc đã đạt được bước nhảy lớn.