Examples of using Quid pro quo in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Điều đó được gọi là‘ quid pro quo'.
Điều đó được gọi là‘ quid pro quo'.
Điều đó được gọi là‘ quid pro quo'.
Điều đó được gọi là‘ quid pro quo'.
Điều đó được gọi là‘ quid pro quo'.
Tiếng Trâm thì gọi là" quid pro quo.".
Điều đó được gọi là‘ quid pro quo'.
Tiếng Trâm thì gọi là" quid pro quo.".
Tiếng Trâm thì gọi là" quid pro quo.".
Tôi không muốn quid pro quo( có qua có lại).
Cụm“ quid pro quo” xuất hiện trên rất nhiều headlines gần đây.
Thế là bây giờ, không còn ai nói đến‘ quid pro quo' nữa.
Quid pro quo: Quid pro quo là một cuộc tấn công trong đó social engineering giả vờ cung cấp một cái gì đó để đổi lấy thông tin hoặc sự hỗ trợ của mục tiêu.
chia sẻ tương tự" hoặc" quid pro quo".
chia sẻ tương tự" hoặc" quid pro quo".
Các quid pro quo là Abe sẽ giết chỉ những ma cà rồng mà Henry chỉ đạo anh ta.
Các quid pro quo là Abe sẽ giết chỉ những ma cà rồng mà Henry chỉ đạo anh ta.
Bắt nguồn từ tiếng Latin Quid Pro Quo, có nghĩa là“ một thứ để trao đổi cho thứ khác”.
Bắt nguồn từ tiếng Latin Quid Pro Quo, có nghĩa là“ một thứ để trao đổi cho thứ khác”.
Tạp chí Time là một trong 4 trang tin phỏng vấn đồng thời Tổng thống Ukraine và họ cho biết bình luận của ông Zelensky là nhằm phản hồi cho một câu hỏi đề cập cụ thể đến thuật ngữ" quid pro quo"( tạm dịch: đổi chác cái này để đạt được cái kia).