"Quyền cơ bản" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Quyền cơ bản)

Low quality sentence examples

Giáo dục là quyền cơ bản của mỗi trẻ em.
Because education is the basic right of every child.
Giáo dục là quyền cơ bản của mỗi trẻ em.
Education is the fundamental right of every child.
Nêu 5 quyền cơ bản của công dân?
Five basic requirements of all citizens?
Tự do tôn giáo là một nhân quyền cơ bản.
Freedom of religion is a basic right.
Sự độc lập là quyền cơ bản của họ.
The net neutrality is your basic right.
Sự khỏe mạnh là quyền cơ bản của tôi.
Food is my basic right.
Quyền im lặng là quyền cơ bản của con.
Open government is your fundamental right.
Mặt khác giáo dục còn là quyền cơ bản của.
Education is a basic right in itself.
Họ có quyền nói lên những quyền cơ bản đó.
They deserve to have access to these basic rights.
Tự do tín ngưỡng là quyền cơ bản của mỗi người.
Freedom of belief is a basic right for every one.
Tự do là một quyền cơ bản.
Freedom is a basic right.
Tự do là một quyền cơ bản.
Freedom is a fundamental right.
Quyền cơ bản nhất của con người.
The most basic human right.
Mọi người đều có quyền cơ bản.
Every people have some basic rights.
Mọi người đều có quyền cơ bản.
Everybody has fundamental rights.
Mọi người đều có quyền cơ bản.
Everyone has basic rights.
Bỏ phiếu là một quyền cơ bản.
Voting is a basic right.
Sinh sản là một quyền cơ bản.
Reproduction is a fundamental right.
Bỏ phiếu là một quyền cơ bản.
The vote is a fundamental right.
Trả lại Quyền Cơ Bản con người.
Restore basic human rights.