"Quyền lợi của khách hàng" is not found on TREX in Vietnamese-English direction
Try Searching In English-Vietnamese (Quyền lợi của khách hàng)

Low quality sentence examples

Đối tác nộp cho Công ty vì quyền lợi của Khách hàng.
documents that provide the Company Partner on behalf of the Client.
Tuy nhiên, các đánh giá không được phép khi mà người trả tiền và quyền lợi của khách hàng không được căn chỉnh,
However, reviews are not permitted where payor and client interests are not aligned,
FxPro rất coi trọng quyền lợi của khách hàng, đó là lý do tại sao họ đã áp dụng Mô hình đại lý FX về thực hiện giao dịch trở lại vào năm 2012.
FxPro takes the interests of its clients seriously, which is why it adopted the FX Agency Model of trade execution back in 2012.
Quyền lợi của khách hàng bị lãng quên.
Customer's right to be forgotten.
Luôn xem trọng quyền lợi của khách hàng.
Always highly consider the Customer's benefits.
Luôn luôn đảm bảo quyền lợi của khách hàng.
Always ensure that the interests of customers.
Quyền lợi của khách hàng là thường bị bỏ qua.
The benefits of Customer Service are often overlooked.
Quyền lợi của khách hàng có bị vi phạm?
Have your consumer rights been violated?
Có nhiều chính sách bảo vệ quyền lợi của khách hàng.
There are many laws to protect the interests of customers.
Ưu tiên quyền lợi của Khách Hàng trong mọi trường hợp;
Prioritizing the interests of Customers in all cases;
Theo đó, quyền lợi của khách hàng sẽ được bảo vệ.
Thus, the benefits of the client is being protected.
Theo đó, quyền lợi của khách hàng sẽ được bảo vệ.
Hence, rights of the consumers are protected.
Chúng tôi luôn đặt quyền lợi của khách hàng lên hàng đầu.
We will always give the customer the privilege from the cargo.
Bảo đảm quyền lợi của khách hàng và các bên có liên quan.
Ensure the rights of clients and related contracting parties.
Vi phạm các quy định về bảo vệ quyền lợi của khách hàng;
I/ Violating provisions on protection of interests of customers;
Điều này đảm bảo quyền lợi của khách hàng trong trường hợp xấu xảy ra.
This ensures the benefit of the customer in the event of a bad incident.
HTTPS là cần thiết để bảo vệ quyền lợi của khách hàng và doanh nghiệp.
HTTPS is necessary to safeguard the interests of the customers and businesses.
Để bảo đảm chắc chắn quyền lợi của khách hàng luôn luôn được bảo vệ.
It ensures that the client's interests are always protected.
Điều này đảm bảo quyền lợi của khách hàng trong trường hợp xấu xảy ra.
It protects the client's rights in the event of an unfortunate result.
Trực tiếp tham gia phiên họp hòa giải để bảo vệ quyền lợi của khách hàng;
Actively participate in the mediation sessions to protect the interests of the clients;