Examples of using
Quyền lựa chọn
in Vietnamese and their translations into English
{-}
Colloquial
Ecclesiastic
Computer
cá nhân có quyền lựa chọn các biện pháp bảo đảm an ninh, an toàn phù hợp với quy định của pháp luật khi tiến hành giao dịch điện tử.
individuals shall have the right to select confidentiality-ensuring measures in accordance with the provisions of law when conducting e-transactions.
Bạn cũng có quyền lựa chọn tỷ lệ lợi nhuận mục tiêu của bạn và mức độ rủi ro đầu tư mà bạn có thể chịu được.
You also have the power to choose your target rate of return and the level of investment risk you can stand.
Năm 1895, Alfred Nobel cho Viện Karolinska quyền lựa chọn người đoạt giải Nobel Sinh lý học hoặc Y khoa.
In 1895, Alfred Nobel's will bequeathed the Karolinska Institute the right to select the winner of the Nobel Prize in physiology or medicine.
An ủi người thân rằng quý vị sẽ tôn trọng quyền lựa chọn về điều quan trọng nhất trong cuộc đời của họ.
Reassure your loved one that you will honor his or her right to make choices about what is most important in life.
Chìa khóa để hạnh phúc là biết rằng bạn có quyền lựa chọn những gì để chấp nhận và những gì để cho đi!
The key to being happy is knowing that you have the power to choose what to accept and what to let go!
Bằng cách trao quyền lựa chọn cho người tiêu dùng, tôi hy vọng Cocolist sẽ truyền cảm hứng cho nhiều chủ doanh nghiệp hơn cùng bắt tay vào hành động.
By giving consumers the power of choice, I hope Cocolist will inspire more business owners to take action.
Tái khẳng định với thành viên mắc bệnh nặng trong gia đình rằng quý vị sẽ tôn trọng quyền lựa chọn về điều quan trọng nhất trong cuộc đời của họ.
Reassure your seriously ill family member that you will honor his or her right to make choices about what is most important in life.
Binance DEX cho bạn quyền lựa chọn từ keystore tiện lợi cho đến các loại ví phần cứng bảo mật tối đa.
Binance DEX gives you the freedom to choose from convenient keystores to ultra-secure hardware wallet options.
Bạn có quyền lựa chọn hạnh phúc cho cuộc sống của mình trong mọi thứ bạn làm và trong mọi hoàn cảnh.
You have the power to choose happiness for your life in everything you do and in every circumstance.
An ủi bệnh nhân HIV/ AIDS rằng quý vị sẽ tôn trọng quyền lựa chọn về điều quan trọng nhất trong cuộc đời của họ.
Reassure an HIV/AIDS patient that you will honor his or her right to make choices about what is most important in life.
Ông mất quyền lựa chọn nhân sự vào tháng 11 năm 1905,
He lost the power to select the team in November 1905,
Mọi công dân đều có quyền lựa chọn và thay đổi chỗ ở,
Every person shall have freedom to choose and change his residence and to choose his
Nếu một ngày bạn có quyền lựa chọn được làm một bộ phim ở bất kì nơi đâu hoặc bất kì thời điểm nào trong vũ trụ, bạn sẽ chọn nơi nào?
If you had the power to chooseto make a film in any time or place in the Universe- when or where would you choose?
Tỉnh có quyền lựa chọn phần lớn những người mới đến theo các điều khoản riêng, một trách nhiệm mà không tỉnh nào khác có cùng mức độ.
The province has power to select the majority of its newcomers on its own terms, a responsibility that no other province has to the same extent.
Đó là quyền lựa chọn khi bạn muốn có trong nền tảng của sức mạnh, hiệu quả và an ninh.
It's the right choice when you want the ultimate in power, performance and security.
Điều này dẫn đến sự thịnh vượng lớn hơn- và nó bắt đầu với những người phụ nữ có quyền lựa chọn có bao nhiêu con.
This leads to greater prosperity- and it starts with women who have the power to choose how many children to have.
Đối với người trọng tài ông được quyền lựa chọn, Sajwani bổ nhiệm một luật sư người Mỹ nổi tiếng đã thường xuyên đại diện cho doanh nghiệp trong trường hợp ISDS.
For the arbitrator he was entitled to choose, Sajwani appointed a prominent American lawyer who had often represented businesses in ISDS cases.
Đó là quyền lựa chọn khi bạn muốn các cuối cùng trong quyền lực, hiệu quả và an ninh.
It's the right choice when you want the ultimate in power, performance and security.
Năm 1790, Quốc hội thông qua Đạo luật Cư trú, cho phép Tổng thống Washington có quyền lựa chọn một trụ sở cố định cho chính phủ liên bang.
In 1790, Congress passed the Residence Act, which gave President Washington the power to select a permanent home for the federal government.
bạn hoàn toàn có quyền lựa chọn hướng thay đổi của nó.
not you choose to change, but you have the power to choose it's direction.
Tiếng việt
عربى
Български
বাংলা
Český
Dansk
Deutsch
Ελληνικά
Español
Suomi
Français
עִברִית
हिंदी
Hrvatski
Magyar
Bahasa indonesia
Italiano
日本語
Қазақ
한국어
മലയാളം
मराठी
Bahasa malay
Nederlands
Norsk
Polski
Português
Română
Русский
Slovenský
Slovenski
Српски
Svenska
தமிழ்
తెలుగు
ไทย
Tagalog
Turkce
Українська
اردو
中文