Examples of using Quyền tự do cá nhân in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Không thể tưởng tượng được một xã hội tự do mà không có những quyền tự do cá nhân này.
Người tham gia khảo sát tin tưởng, Bắc Kinh tôn trọng quyền tự do cá nhân của công dân mình.
Phủ nhận quyền tự do cá nhân của giai cấp thượng lưu( giai cấp“ Arya”) là điều không thể chấp nhận được.
Tuy nhiên, tầng lớp trung lưu của mỗi quốc gia đã phát triển lớn hơn, mở rộng quyền tự do cá nhân và chủ yếu là giữ quân đội ở mức hòa bình.
hạn chế quyền tự do cá nhân trong nước.
Đối tượng bị buộc tội buôn người và những tội danh chống lại quyền tự do cá nhân có thể đối mặt án tù tối đa là 7 năm.
Những người không hợp tác thường sẽ bị hạn chế hầu hết các quyền tự do cá nhân.
Đây là lần đầu tiên tôi bị cưỡng ép tước đoạt quyền tự do cá nhân.
Các quan chức tình báo thường xuyên phàn nàn rằng khả năng nghe trộm các nghi phạm của họ ngày càng bị hạn chế bởi những quy định hay khiếu nại về quyền tự do cá nhân.
ấp ủ của mình quyền tự do cá nhân.
Ví dụ, Điều 5, đảm bảo quyền tự do cá nhân, có thể bị hạn chế cách dứt khoát nhằm đưa một kẻ tình nghi ra trước một thẩm phán.
Và một khi nó còn như thế, quyền tự do cá nhân của bất cứ ai anh từng gặp… chỉ là thứ tưởng tượng.
Habeas Courpuslà một công cụ có tính lịch sử quan trọng trong việc bảo vệ quyền tự do cá nhân đốivới các hành vi chuyên quyền của nhà nước.
Mặc dù, ông thừa nhận,“ việc tăng cường hai chức năng này sẽ tạo ra các cuộc tranh luận về quyền tự do cá nhân”.
đều được trả giá bằng việc mất đi quyền tự do cá nhân.
nó sẽ nguy hiểm đến quyền của các quốc gia cũng như quyền tự do cá nhân;
Một bên thì dẫn tới việc hình thành và phát triển trong một thời gian dài quyền tự do cá nhân.
hợp hiến phải bảo đảm quyền tự do cá nhân cho các công dân.
nhấn mạnh quyền tự do cá nhân khi phát triển trên bậc thang kinh tế xã hội của mình.
đều được trả giá bằng việc mất đi quyền tự do cá nhân.