Examples of using Quyền thống trị in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Vương quốc của Ngài là vương quốc vĩnh cửu và mọi quyền thống trị đều phục vụ
nơi mỗi người nghĩ rằng họ có quyền thống trị người khác.
chó của nước nào thắng sẽ được quyền thống trị thế giới.
Vương quyền của dân ấy là vương quyền vĩnh cửu, và mọi quyền thống trị sẽ phụng sự và vâng phục dân ấy.
mỗi người nghĩ rằng họ có quyền thống trị người khác.
chó của nước nào thắng sẽ được quyền thống trị thế giới.
Vương quốc của Ngài là vương quốc vĩnh cửu và mọi quyền thống trị đều phục vụ và vâng lời Ngài.
chó của nước nào thắng sẽ được quyền thống trị thế giới.
Vương quyền của dân thánh sẽ tồn tại mãi mãi, mọi quyền thống trị sẽ phụng sự và vâng phục Ngài.'.
phải nằm dưới quyền thống trị của quốc gia khác bởi sự thừa kế, mua bán, tranh giành hay một món quà tặng.
Ioannes Doukas mau chóng tái lập quyền thống trị của Đông La Mã ở Chios,
Do đó con người được Thiên Chúa cho chia sẻ quyền thống trị mọi sự Người đã tạo dựng.
Commonwealth của Úc được thành lập và nó đã trở thành một quyền thống trị của Đế quốc Anh vào năm 1907.
chó của nước nào thắng sẽ được quyền thống trị thế giới.
De Jong đã giúp Ajax lọt vào vòng 16 Champions League cuối cùng- những người nắm quyền thống trị ba lần mà Real Madrid đang chờ đợi.
Ngay lập tức người ta tự hỏi rằng loại người nào có quyền thống trị vĩnh cửu.
Tại sao ba CEO là kế hoạch cấp tiến của vua Arthur Flour 200 năm tuổi để duy trì quyền thống trị của mình.
Một cuộc nội chiến kết thúc bởi cuộc nội chiến đã kết thúc khi vua Taksin khôi phục lại quyền thống trị dưới cái gọi là Vương quốc Thonburi.
Một cuộc nội chiến kết thúc bởi cuộc nội chiến đã kết thúc khi vua Taksin khôi phục lại quyền thống trị dưới cái gọi là Vương quốc Thonburi.
Và con người được trao quyền thống trị trên mọi thứ có trên Trái Đất này,