Low quality sentence examples
Truyền thông toàn cầu đang loại bỏ rào cản về khoảng cách, ngôn ngữ và chủng tộc.
Tiếp thị qua các kênh online marketing có thể dể dàng vượt qua rào cản về khoảng cách.
xóa bỏ rào cản về khoảng cách địa lý.
Nền tảng HP ePrint khai thác từ điện toán đám mây đã phá vỡ rào cản về khoảng cách và sự kết nối, cho phép mọi người có thể gửi tập tin muốn in từ thiết bị di động.
các dịch vụ qua việc giảm bớt rào cản về khoảng cách và chi phí cũng như tính tiếp cận và tính hữu dụng của giao diện.
Với lời khuyên chuyên nghiệp và những hiểu biết sâu sắc của tôi, tôi luôn được cập nhật mới nhất, giảm thiểu rào cản về khoảng cách từ công việc ra nước ngoài của tôi.