RÁT in English translation

burning
đốt
cháy
rát
bỏng
việc đốt cháy
nóng
thiêu
lửa
thiêu rụi
burn
irritation
kích ứng
kích thích
khó chịu
cáu kỉnh
rát
stings
chích
đốt
nọc
nhói
đau
vết cắn
stet
nhức nhối
vết sưng
rát
sensation
cảm giác
cảm xúc
cảm thọ
rát

Examples of using Rát in Vietnamese and their translations into English

{-}
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Phản ứng của địa phương: cảm giác ngứa và rát;
Local reactions: itching and burning sensation;
Một số người cũng cảm thấy như bị châm chích hoặc nóng rát.
Many people also feel warmth or tingling.
PHN là tổn thương cho các dây thần kinh có thể gây ngứa ran, rát, đau và các triệu chứng khác trong nhiều tháng hoặc nhiều năm sau khi bị nhiễm trùng.
PHN is damage to the nerves that can cause tingling, burning, pain, and other symptoms for months or years after the infection.
Được sử dụng tại chỗ để giảm ngứa, rát và đau do viêm da,
Topically used to relieve itching, burning and pain from skin inflammations, injected as a dental anesthetic,
thân thiện với da, không gây đau hay rát da, vì thế,
does not cause pain or skin irritation. Therefore,
khô và rát da tại các trang web của ứng dụng,
dryness and burning of the skin at the site of application, rash, erythema,
Nhiệt độ lạnh, đặc biệt là vào buổi tối, thì có ích bởi vì mồ hôi là nguyên nhân gây rát và ngứa.
Cool temperatures, particularly at night, are helpful because sweating causes irritation and itch.
Con không biết nàng ta đã đổ cái gì lên mà bây giờ rát quá.
I don't know what she poured on it, but it stings so badly now.
Sữa nghệ là một phương thuốc gia đình ở Ấn giúp để giảm ho mãn tính và chữa rát cổ họng, thường gặp ở những người bị cảm lạnh và cúm.
Turmeric milk is a household remedy to relieve a chronic cough and cure throat irritation, common in people suffering from cold and flu.
Thoát mạch có thể xảy ra, có hoặc không kèm theo cảm giác buốt hoặc rát bỏng, ngay cả khi hút máu trở lại tốt vào kim truyền.
Extravasation may occur with or without an accompanying stinging or burning sensation even if blood returns well on aspiration of the infusion needle.
chẳng hạn như đau, rát hoặc cảm giác rằng bạn không làm trống bàng quang hoàn toàn?
such as pain, burning, or sensations that you are not emptying your bladder completely?
Họ sẽ trải nghiệm 1 cảm giác” siêu nóng” hay“ sôi” trên vùng da bị dính xịt cay, tiếp theo là mắt sẽ mù tạm thời và đau rát.
They will experience a"bubbling" or"boiling" sensation, followed by temporary blindness and eye pain.
ngứa ran và rát.
tingling, and burning.
nổi mẩn đỏ, rát da là khá phổ biến và thường gặp nhất.
rash, skin irritation are quite common and most common.
Khi hai vợ chồng hít phải lớp khói đó, họ lập tức thấy cổ họng nóng rát.
They both suffered from amnesia. they immediately felt a burning sensation in their throats When they inhaled the mist, and subsequently for unknown reasons.
Vẫn phù hợp cho các hoạt động ngoài trời của bạn trừ khi bạn gặp phải các triệu chứng như ho và rát họng.
No need to modify your usual outdoor activities unless you experience symptoms such as coughing and throat irritation.
ngứa, rát, nổi mề đay, viêm da tiếp xúc.
itching, burning, urticaria, contact dermatitis.
sưng, rát, phồng rộp.
swelling, burning, blisters.
Đầu tiên là cảm giác rát, ngứa và thậm chí là bỏng rát xung quanh môi.
You first experience a tingling, itching and even burning sensation around the lips.
Theo cuộc nghiên cứu y tế của Phi đội,… ống phóng xạ của Borg có thể làm rát da rất nặng.
According to Starfleet medical research, Borg implants can cause severe skin irritations.
Results: 348, Time: 0.0538

Top dictionary queries

Vietnamese - English