Low quality sentence examples
Faye valentine cô là rưỡi.
Giọt trong tuần rưỡi giúp.
Chín Tuần Rưỡi- 1986.
Trứng: 1 trứng rưỡi.
Năm rưỡi không uống rượu.
Năm rưỡi, thưa Ngài.
Thời gian 2 giờ rưỡi.
Chiều dài mục tiêu nằm từ 2 đến rưỡi và 3 phút rưỡi.
Trong một ngày rưỡi.
Chỉ một phút rưỡi thôi.
Cho you 8 điểm rưỡi.
Tôi 23 tuổi rưỡi rồi.
Cách đây 2 năm rưỡi.
Đã hai giờ rưỡi.
Ít nhất một năm rưỡi.
Con gà rưỡi đẻ 1 quả trứng rưỡi trong 1 ngày rưỡi. .
Con gà rưỡi đẻ 1 quả trứng rưỡi trong 1 ngày rưỡi. .
Trận dài nhất 10 phút rưỡi, ngắn nhất chỉ 4 phút rưỡi. .
Năm rưỡi.
Tám năm rưỡi.