Examples of using Rạch in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Trộm và rạch ví.
Đường rạch được giấu trong nếp nhăn vừa được tạo ra.
Các ngươi sẽ không rạch mình, không cạo trọc trán các ngươi vì người chết.
Chúng tự rạch mình để cầu xin lúa mì và rượu mới;
Chúng tự rạch mình, mong có được lúa mì, rượu mới.
Rạch theo chiều dọc dọc theo niêm mạc hàm dưới. Ở đó.
Một khi rạch ra rồi, bọn anh sẽ phải thao tác nhanh.
Rạch theo chiều dọc dọc theo niêm mạc hàm dưới.
Chúng còn rạch mặt ông ấy.
Mày rạch áo tao! Aah!
Một ngày kia, chúng rạch mặt cô ta. Này.
Tôi có thể rạch tim hắn ra khỏi ngực hắn.
Một ngày kia, chúng rạch mặt cô ta. Này.
Mày rạch áo tao! Aah!
Rạch mặt cô ta.
Tốt hơn không nên rạch mặt hoặc làm hại bất kỳ con điếm nào!
Các thầy tế rạch da bằng những con dao sắc.
Chúng ta chỉ rạch xe chúng.- Đó.
Bọn tôi chỉ rạch chiếc xe!
Em chỉ muốn rạch nó ra và nhai ngấu nghiến.