Examples of using Rất muốn in Vietnamese and their translations into English
{-}
-
Colloquial
-
Ecclesiastic
-
Computer
Em rất muốn biết tin từ anh.
Tôi rất muốn nghe về kết quả của bạn.
Tôi rất muốn làm việc trong một startup.
Tao rất muốn giết mày đấy.
Tôi rất muốn đến đây mà!
Tớ, um… tớ rất muốn làm được những điều cậu làm.
Và em chưa từng đến Canada nên em rất muốn đi.
Tôi rất muốn quay trở lại và xem những thách thức mà các phòng khác mang lại!
Tôi rất muốn biết cô ấy như thế nào.
Tôi rất muốn biết thêm về gã đàn ông này, Trung úy ạ.
Tôi rất muốn học chung với cô ấy.
Tao rất muốn biết tên bài hát ở đoạn cuối.
Em rất muốn được hạnh phúc.
Em con rất muốn tới đây nhưng vướng buổi thử vai quan trọng.
Bọn tôi rất muốn làm phim với anh", đủ thứ.
Ta rất muốn nhìn xem, huyễn cảnh gì mới có thể ngăn trở được ta!
Tôi thật sự rất muốn xem thử cô sẽ nói thế nào!
Em rất muốn học về cà phê.
Tôi rất muốn xem cô chọn thứ gì.
Nhưng tôi rất muốn thấy ông Gandalf.