Low quality sentence examples
Các màu xám rất nhạy cảm.
Tôi biết cậu rất nhạy cảm.
Trẻ em autism rất nhạy cảm.
Rất nhạy cảm với chung quanh.
Enzyme là rất nhạy cảm.
Xem ra Thơ rất nhạy cảm.
Entry này rất nhạy cảm.
Tất cả đều rất nhạy cảm.
Dưa chuột rất nhạy cảm với lạnh.
Nó là rất, rất nhạy cảm.
Thói quen của người rất nhạy cảm.
Bọ chét rất nhạy cảm với mùi.
Học sinh bây giờ rất nhạy cảm.
Tình hình hiện nay rất nhạy cảm.
Thị trường chứng khoán rất nhạy cảm.
Em rất nhạy cảm với âm nhạc.
Dahlias rất nhạy cảm với sương giá.
Tai của chúng ta rất nhạy cảm.
Mình rất nhạy cảm với năng lượng.
Chúng rất nhạy cảm với yếu tố.